Bảng mức giá các loại đất huyện Thới Lai năm 2010

7. HUYỆN THỚI LAI

7.1. Đất nông nghiệp

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai.

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh, Xuân Thắng, Trường Xuân, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.

- Vị trí 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai; ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã; đất có mặt tiền giáp quốc lộ, đường tỉnh  qua các xã.

- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường ô tô huyện qua các xã; đất có mặt tiền cách mương lộ tiếp giáp với quốc lộ, đường tỉnh  qua các xã.

- Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường xe 02 bánh tại các xã.

- Vị trí 4: áp dụng cho các thửa đất còn lại.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

                                                                                           Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

90.000

63.000

Vị trí 2

 

52.300

Vị trí 3

 

44.000

Vị trí 4

 

31.500

b) Đất trồng cây lâu năm:                    

            Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

100.000

73.500

Vị trí 2

 

61.000

Vị trí 3

 

51.500

Vị trí 4

 

36.800

7.2. Đất phi nông nghiệp

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:

                                                                        Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Đường tỉnh  922

Từ cầu Rạch Nhum - cầu Tắc Cà Đi (từ Ô Môn vào thị trấn Thới Lai)

 

 

Bên trái

400.000

200.000

Bên phải

600.000

300.000

2

Chợ thị trấn Thới Lai

Cầu Tắc Cà Đi - cầu Xẻo Xào

 

 

Bên trái

1.200.000

600.000

Bên phải

1.500.000

750.000

Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ

3.000.000

1.500.000

Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng - vàm Nhà thờ

300.000

150.000

3

Đường tỉnh  922

Hai bên đường tỉnh 922 từ cầu Xẻo Xào - cầu Sắt lớn

3.000.000

1.500.000

Cầu Sắt lớn - cầu Cồn Chen

 

 

Bên trái

800.000

400.000

Bên phải

1.000.000

500.000

Cầu Cồn Chen - ranh thị trấn Cờ Đỏ (trừ các đoạn nói trên)

 

 

Bên trái

200.000

100.000

Bên phải

300.000

150.000

4

Thị trấn Thới Lai

Ngã ba (Thới Lai - Trường Xuân) - Ranh xã Thới Tân

 

 

Bên trái

600.000

300.000

Bên phải

850.000

425.000

5

Xã Thới Tân

Từ ranh xã Thới Tân đến cầu Ông Định

 

 

 Bên trái

350.000

175.000

 Bên phải

500.000

250.000

Từ cầu Ông Định đến cầu Búng Lớn

 

 

 Bên trái

200.000

100.000

 Bên phải

300.000

150.000

6

Xã Trường Xuân

Từ cầu Búng Lớn đến khu dân cư vượt lũ Trường Xuân

 

 

 Bên trái

300.000

150.000

 Bên phải

500.000

250.000

Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ

 

 

 Bên trái

1.400.000

700.000

 Bên phải

900.000

450.000

Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm đến nhà bà Năm Dung

1.000.000

500.000

Các phần còn lại trong khu vực chợ

500.000

250.000

Từ cầu Bà Đầm đến giáp ranh xã Trường Xuân B

 

 

+ Bên trái

300.000

150.000

+ Bên phải

500.000

250.000

7

Xã Định Môn

Từ cầu Vàm Nhon đến ranh khu dân cư vượt lũ xã Trường Thành

300.000

150.000

8

Xã Trường Thành

Từ khu dân cư vượt lũ đến ranh Rạch Gừa (mé sông)

600.000

300.000

Từ khu dân cư vượt lũ đến ranh Rạch Gừa  (lộ mới)

500.000

250.000

Từ Rạch Gừa đến ranh xã Tân Thới (mé sông)

200.000

100.000

Từ Rạch Gừa đến ranh xã Tân Thới (lộ mới)

300.000

150.000

9

Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Đông Thuận, Đông Bình, Thới Tân, Trường Xuân A, Định Môn, Trường Thành

 Trục chính  (hai bên nhà lồng chợ)

400.000

200.000

 Trục phụ (ngang công viên, nhà trẻ)

200.000

100.000

 Các trục còn lại

150.000

75.000

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại:

                                                                              Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Khu vực 1

180.000

120.000

Khu vực 2

150.000

110.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường.

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai.

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã còn lại.

 

Tập tin đính kèm:


Các tin khác:
Bảng mức giá các loại đất huyện Vĩnh Thạnh năm 2010  (16/04/2012)
Bảng mức giá các loại đất huyện Cờ Đỏ năm 2010  (16/04/2012)
Bảng mức giá các loại đất huyện Phong Điền năm 2010  (16/04/2012)
Bảng mức giá các loại đất quận Thốt Nốt năm 2010