7. HUYỆN THỚI LAI
7.1. Đất nông nghiệp
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai.
- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh, Xuân Thắng, Trường Xuân, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
- Vị trí 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai; ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã; đất có mặt tiền giáp quốc lộ, đường tỉnh qua các xã.
- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường ô tô huyện qua các xã; đất có mặt tiền cách mương lộ tiếp giáp với quốc lộ, đường tỉnh qua các xã.
- Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường xe 02 bánh tại các xã.
- Vị trí 4: áp dụng cho các thửa đất còn lại.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Vị trí 1 |
90.000 |
63.000 |
Vị trí 2 |
|
52.300 |
Vị trí 3 |
|
44.000 |
Vị trí 4 |
|
31.500 |
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Vị trí 1 |
100.000 |
73.500 |
Vị trí 2 |
|
61.000 |
Vị trí 3 |
|
51.500 |
Vị trí 4 |
|
36.800 |
7.2. Đất phi nông nghiệp
a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Giới hạn |
Giá đất ở |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
1 |
Đường tỉnh 922 |
Từ cầu Rạch Nhum - cầu Tắc Cà Đi (từ Ô Môn vào thị trấn Thới Lai) |
|
|
Bên trái |
400.000 |
200.000 |
||
Bên phải |
600.000 |
300.000 |
||
2 |
Chợ thị trấn Thới Lai |
Cầu Tắc Cà Đi - cầu Xẻo Xào |
|
|
Bên trái |
1.200.000 |
600.000 |
||
Bên phải |
1.500.000 |
750.000 |
||
Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ |
3.000.000 |
1.500.000 |
||
Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng - vàm Nhà thờ |
300.000 |
150.000 |
||
3 |
Đường tỉnh 922 |
Hai bên đường tỉnh 922 từ cầu Xẻo Xào - cầu Sắt lớn |
3.000.000 |
1.500.000 |
Cầu Sắt lớn - cầu Cồn Chen |
|
|
||
Bên trái |
800.000 |
400.000 |
||
Bên phải |
1.000.000 |
500.000 |
||
Cầu Cồn Chen - ranh thị trấn Cờ Đỏ (trừ các đoạn nói trên) |
|
|
||
Bên trái |
200.000 |
100.000 |
||
Bên phải |
300.000 |
150.000 |
||
4 |
Thị trấn Thới Lai |
Ngã ba (Thới Lai - Trường Xuân) - Ranh xã Thới Tân |
|
|
Bên trái |
600.000 |
300.000 |
||
Bên phải |
850.000 |
425.000 |
||
5 |
Xã Thới Tân |
Từ ranh xã Thới Tân đến cầu Ông Định |
|
|
Bên trái |
350.000 |
175.000 |
||
Bên phải |
500.000 |
250.000 |
||
Từ cầu Ông Định đến cầu Búng Lớn |
|
|
||
Bên trái |
200.000 |
100.000 |
||
Bên phải |
300.000 |
150.000 |
||
6 |
Xã Trường Xuân |
Từ cầu Búng Lớn đến khu dân cư vượt lũ Trường Xuân |
|
|
Bên trái |
300.000 |
150.000 |
||
Bên phải |
500.000 |
250.000 |
||
Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ |
|
|
||
Bên trái |
1.400.000 |
700.000 |
||
Bên phải |
900.000 |
450.000 |
||
Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm đến nhà bà Năm Dung |
1.000.000 |
500.000 |
||
Các phần còn lại trong khu vực chợ |
500.000 |
250.000 |
||
Từ cầu Bà Đầm đến giáp ranh xã Trường Xuân B |
|
|
||
+ Bên trái |
300.000 |
150.000 |
||
+ Bên phải |
500.000 |
250.000 |
||
7 |
Xã Định Môn |
Từ cầu Vàm Nhon đến ranh khu dân cư vượt lũ xã Trường Thành |
300.000 |
150.000 |
8 |
Xã Trường Thành |
Từ khu dân cư vượt lũ đến ranh Rạch Gừa (mé sông) |
600.000 |
300.000 |
Từ khu dân cư vượt lũ đến ranh Rạch Gừa (lộ mới) |
500.000 |
250.000 |
||
Từ Rạch Gừa đến ranh xã Tân Thới (mé sông) |
200.000 |
100.000 |
||
Từ Rạch Gừa đến ranh xã Tân Thới (lộ mới) |
300.000 |
150.000 |
||
9 |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Đông Thuận, Đông Bình, Thới Tân, Trường Xuân A, Định Môn, Trường Thành |
Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) |
400.000 |
200.000 |
Trục phụ (ngang công viên, nhà trẻ) |
200.000 |
100.000 |
||
Các trục còn lại |
150.000 |
75.000 |
b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
|
Giá đất ở |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
|
Khu vực 1 |
180.000 |
120.000 |
Khu vực 2 |
150.000 |
110.000 |
Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường.
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai.
- Khu vực 2: áp dụng cho các xã còn lại.
|