8. HUYỆN CỜ ĐỎ
8.1. Đất nông nghiệp
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.
- Khu vực 3: áp dụng cho các xã: Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.
- Vị trí 1: áp dụng cho ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã, thị trấn, trung tâm hành chính huyện; đất có mặt tiền giáp tỉnh lộ qua các xã, thị trấn.
- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường ô tô huyện qua các xã; đất có mặt tiền cách mương lộ tiếp giáp với quốc lộ, tỉnh lộ qua các xã, thị trấn.
- Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất còn lại.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
89.000 |
85.000 |
72.000 |
Vị trí 2 |
79.000 |
70.000 |
60.000 |
Vị trí 3 |
65.000 |
58.000 |
50.000 |
b) Đất trồng cây lâu năm:
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ, xã Trung An và xã Trung Thạnh.
- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.
- Vị trí 1: áp dụng cho ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã, thị trấn, trung tâm hành chính huyện; đất có mặt tiền giáp tỉnh lộ qua các xã, thị trấn.
- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường ô tô huyện qua các xã; đất có mặt tiền cách mương lộ tiếp giáp với quốc lộ, tỉnh lộ qua các xã, thị trấn.
- Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất còn lại.
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Vị trí 1 |
126.000 |
105.000 |
Vị trí 2 |
104.600 |
87.200 |
Vị trí 3 |
88.200 |
73.500 |
8.2. Đất phi nông nghiệp
a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Giới hạn |
Giá đất ở |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
|
1 |
Đường tỉnh 922 |
Ranh xã Xuân Thắng đến ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp |
|||
Bên trái |
450.000 |
300.000 |
|||
Bên phải |
500.000 |
340.000 |
|||
Từ ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp - Hết ranh trường THCS Đông Hiệp |
|||||
Bên trái |
500.000 |
340.000 |
|||
Bên phải |
600.000 |
400.000 |
|||
Từ ranh trường THCS Đông Hiệp đến hết ranh xã Đông Hiệp |
|||||
- Bên trái |
450.000 |
300.000 |
|||
- Bên phải |
500.000 |
340.000 |
|||
Từ ranh xã Đông Thắng đến cầu Kinh Ngang Cờ Đỏ |
|||||
- Bên trái |
500.000 |
340.000 |
|||
- Bên phải |
600.000 |
400.000 |
|||
Từ ranh xã Thạnh Quới đến ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bốn Tổng - Một Ngàn) |
420.000 |
280.000 |
|||
2 |
Chợ thị trấn Cờ Đỏ |
Từ cầu Kinh Ngang đến cầu Cờ Đỏ (hai bên) |
2.200.000 |
1.450.000 |
|
Khu vực trung tâm chợ và dãy phố chính từ kinh Bốn Tổng đến Cầu Cờ Đỏ |
2.200.000 |
1.450.000 |
|||
Từ cầu Cờ Đỏ đến kho Nông trường Cờ Đỏ |
1.700.000 |
1.150.000 |
|||
Bên kia sông ngang chợ Cờ Đỏ |
|
|
|||
Từ cầu Cờ Đỏ đến Kinh Đứng |
2.000.000 |
1.350.000 |
|||
Từ cầu Cờ Đỏ đến kinh số 1 |
1.500.000 |
1.000.000 |
|||
- Từ kinh số 1 đến giáp ranh Thới Xuân |
420.000 |
280.000 |
|||
Từ cầu Cở Đỏ đến giáp ranh Cty Nông nghiệp Cờ Đỏ (Bốn Tổng – Một Ngàn) |
1.500.000 |
1.000.000 |
|||
3 |
Xã Thới Xuân |
Từ ranh thị trấn Cờ Đỏ đến giáp ranh xã Thới Đông |
420.000 |
280.000 |
|
4 |
Xã Thới Đông |
Từ ranh xaõ Thới Xuân đến giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông |
420.000 |
280.000 |
|
- Từ ranh khu DCVL xã Thới Đông đến hết cụm DCVL xã Thới Đông |
900.000 |
600.000 |
|||
5 |
Cụm Dân cư vượt lũ các xã Thới Đông và Đông Hiệp |
Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) |
650.000 |
450.000 |
|
Trục phụ (ngang công viên, nhà trẻ) |
500.000 |
340.000 |
|||
Các trục còn lại |
420.000 |
280.000 |
|||
6 |
Đường tỉnh 921 |
Xã Trung An |
|
|
|
Cầu Vạn Lịch - cầu Trà Ếch |
1.000.000 |
670.000 |
|||
Khu vực chợ Trung An giới hạn từ cầu Trà Ếch - Cống Chùa sau thâm hậu 50m đến hết mương cũ (130m) |
1.500.000 |
1.000.000 |
|||
Cống Chùa - rạch Xẻo Xây Lớn |
1.000.000 |
670.000 |
|||
Xã Trung Hưng |
|
|
|||
Cầu Xẻo Xây lớn - cầu Cái He |
900.000 |
600.000 |
|||
Cầu Cái He - Cầu Ngã Tư (chợ xã) |
1.500.000 |
1.000.000 |
|||
Cầu Ngã Tư - Ranh xã Thạnh Phú |
500.000 |
340.000 |
|||
Xã Thạnh Phú |
|
|
|||
Ranh xã Trung Hưng đến cầu Huyện Chơn |
500.000 |
340.000 |
|||
Từ Cầu Huyện Chơn đến cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) |
750.000 |
500.000 |
|||
Từ cầu Hội đồng Khương đến cầu Năm Châu |
500.000 |
340.000 |
|||
Thị trấn Cờ Đỏ |
|
|
|||
Từ Cầu Năm Châu - đến kinh Bốn Tổng |
1.000.000 |
665.000 |
|||
7 |
Đường Sĩ Cuông |
Đoạn qua huyện Cờ Đỏ |
420.000 |
280.000 |
|
8 |
Các cụm dân cư vượt lũ |
Xã Trung Hưng |
|
|
|
Cụm xã Trung Hưng (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) |
750.000 |
500.000 |
|||
Cụm Ba Đá - Trung Hưng (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) |
420.000 |
280.0000 |
|||
Xã Thạnh Phú |
|
|
|||
Cụm Thạnh Phú (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) |
600.000 |
400.000 |
|||
Xã Trung Thạnh |
|
|
|||
Cụm Trung Thạnh (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) |
500.000 |
340.000 |
|||
b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
||
Giá đất ở |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
|
|
Khu vực 1 |
400.000 |
300.000 |
|
Khu vực 2 |
300.000 |
200.000 |
Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường.
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ, xã Trung An và xã Trung Thạnh.
- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Trung Thạnh, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.
|