Bảng mức giá các loại đất huyện Cờ Đỏ năm 2010

8. HUYỆN CỜ ĐỎ

8.1. Đất nông nghiệp

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.

- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.

- Khu vực 3: áp dụng cho các xã: Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông,  Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.

- Vị trí 1: áp dụng cho ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã, thị trấn, trung tâm hành chính huyện; đất có mặt tiền giáp tỉnh lộ qua các xã, thị trấn.

- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường ô tô huyện qua các xã; đất có mặt tiền cách mương lộ tiếp giáp với quốc lộ, tỉnh lộ qua các xã, thị trấn.

- Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất còn lại.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

                                                                  Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

89.000

85.000

72.000

Vị trí 2

79.000

70.000

60.000

Vị trí 3

65.000

58.000

50.000

b) Đất trồng cây lâu năm:                    

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ, xã Trung An và xã Trung Thạnh.

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông,  Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.

- Vị trí 1: áp dụng cho ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã, thị trấn, trung tâm hành chính huyện; đất có mặt tiền giáp tỉnh lộ qua các xã, thị trấn.

- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường ô tô huyện qua các xã; đất có mặt tiền cách mương lộ tiếp giáp với quốc lộ, tỉnh lộ qua các xã, thị trấn.

- Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất còn lại.

            Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

126.000

105.000

Vị trí 2

104.600

  87.200

Vị trí 3

  88.200

  73.500

 

8.2. Đất phi nông nghiệp

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:

                                                                                           Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Đường tỉnh 922

Ranh xã Xuân Thắng đến ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp

Bên trái

450.000

300.000

Bên phải

500.000

340.000

Từ ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp - Hết ranh trường THCS Đông Hiệp

Bên trái

500.000

340.000

Bên phải

600.000

    400.000

Từ ranh trường THCS Đông Hiệp đến hết ranh xã Đông Hiệp

- Bên trái

450.000

300.000

- Bên phải

500.000

340.000

Từ ranh xã Đông Thắng đến cầu Kinh Ngang Cờ Đỏ

- Bên trái

500.000

340.000

- Bên phải

600.000

400.000

Từ ranh xã Thạnh Quới đến ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bốn Tổng - Một Ngàn)

420.000

280.000

2

Chợ thị trấn  Cờ Đỏ

 Từ cầu Kinh Ngang đến cầu Cờ Đỏ (hai bên)

2.200.000                                 

1.450.000

 Khu vực trung tâm chợ và dãy phố chính từ kinh Bốn Tổng đến Cầu Cờ Đỏ

2.200.000

1.450.000

 Từ cầu Cờ Đỏ đến kho Nông trường Cờ Đỏ

1.700.000

1.150.000

 Bên kia sông ngang chợ Cờ Đỏ

 

 

 Từ cầu Cờ Đỏ đến Kinh Đứng

2.000.000

1.350.000

 Từ cầu Cờ Đỏ đến kinh số 1

1.500.000

1.000.000

- Từ kinh số 1 đến giáp ranh Thới Xuân

420.000

280.000

Từ cầu Cở Đỏ đến giáp ranh Cty Nông nghiệp Cờ Đỏ (Bốn Tổng – Một Ngàn)

1.500.000

1.000.000

3

Xã Thới Xuân

Từ ranh thị trấn Cờ Đỏ đến giáp ranh xã Thới Đông

420.000

280.000

4

Xã Thới Đông

Từ ranh xaõ Thới Xuân đến giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông

420.000

280.000

- Từ ranh khu DCVL xã Thới Đông đến hết cụm DCVL xã Thới Đông

900.000

600.000

5

Cụm Dân cư vượt lũ các xã Thới Đông và Đông Hiệp

 Trục chính  (hai bên nhà lồng chợ)

650.000

450.000

 Trục phụ (ngang công viên, nhà trẻ)

500.000

340.000

 Các trục còn lại

420.000

280.000

 

 

 

 

6

 

 

 

 

Đường tỉnh 921

Xã Trung An

 

 

Cầu Vạn Lịch - cầu Trà Ếch

1.000.000

670.000

Khu vực chợ Trung An giới hạn từ cầu Trà Ếch - Cống Chùa sau thâm hậu 50m đến hết mương cũ (130m)

1.500.000

1.000.000

Cống Chùa - rạch Xẻo Xây Lớn

1.000.000

670.000

Xã Trung Hưng

 

 

Cầu Xẻo Xây lớn - cầu Cái He

900.000

600.000

Cầu Cái He - Cầu Ngã Tư (chợ xã)

1.500.000

1.000.000

Cầu Ngã Tư - Ranh xã Thạnh Phú

500.000

340.000

Xã Thạnh Phú

 

 

Ranh xã Trung Hưng đến cầu Huyện Chơn

500.000

340.000

Từ Cầu Huyện Chơn đến cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ)

750.000

500.000

Từ cầu Hội đồng Khương đến cầu Năm Châu

500.000

340.000

Thị trấn Cờ Đỏ

 

 

Từ Cầu Năm Châu - đến kinh Bốn Tổng

1.000.000

665.000

7

Đường Sĩ Cuông

Đoạn qua huyện Cờ Đỏ

420.000

280.000

8

Các cụm dân cư vượt lũ

Xã Trung Hưng

 

 

Cụm xã Trung Hưng (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

750.000

500.000

Cụm Ba Đá - Trung Hưng (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

420.000

280.0000

Xã Thạnh Phú

 

 

Cụm Thạnh Phú (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

600.000

400.000

Xã Trung Thạnh

 

 

Cụm Trung Thạnh (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

500.000

340.000







b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại:

                                                                        Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

 

Khu vực 1

400.000

300.000

Khu vực 2

300.000

200.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được xác định là đất  không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường.

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ, xã Trung An và xã Trung Thạnh.

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Trung Thạnh, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.

 

Tập tin đính kèm:


Các tin khác:
Bảng mức giá các loại đất huyện Vĩnh Thạnh năm 2010  (16/04/2012)
Bảng mức giá các loại đất huyện Thới Lai năm 2010  (16/04/2012)
Bảng mức giá các loại đất huyện Phong Điền năm 2010