9. HUYỆN VĨNH THẠNH
9.1. Đất nông nghiệp
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến và thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh.
- Khu vực 2 : áp dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.
- Vị trí 1: áp dụng cho thị trấn; ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã; đất có mặt tiền giáp quốc lộ, tỉnh lộ qua các xã.
- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất còn lại.
a) Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Vị trí 1 |
50.000 |
45.000 |
Vị trí 2 |
45.000 |
40.000 |
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Vị trí 1 |
80.000 |
70.000 |
Vị trí 2 |
70.000 |
60.000 |
9.2. Đất phi nông nghiệp
a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Giới hạn |
Giá đất ở |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
1 |
Xã Vĩnh Trinh |
Cầu số 1 - cầu số 2 (KV chợ xã) |
1.000.000 |
500.000 |
Cầu số 2 - cầu số 3 |
700.000 |
350.000 |
||
Cầu số 3 - cầu số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) |
600.000 |
300.000 |
||
Cầu số 5 - ranh tỉnh An Giang |
600.000 |
300.000 |
||
2 |
Xã Thạnh Mỹ |
Ranh tỉnh An Giang - cống số 7,5 |
400.000 |
200.000 |
Cống 7,5 - cống số 8 |
400.000 |
200.000 |
||
Cống số 8 - cống số 9 (trừ cụm DCVL) |
400.000 |
200.000 |
||
Cống số 9 - cống số 9,5 |
600.000 |
300.000 |
||
3 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cống 9,5 - cống Lý Chiêu |
650.000 |
455.000 |
Cầu Lý Chiêu - cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) |
1.500.000 |
1.050.000 |
||
Cầu Bốn Tổng - cống Thầy pháp (Trung tâm huyện) |
1.500.000 |
1.050.000 |
||
Cống Thầy pháp - cống Nhà Thờ |
1.500.000 |
1.050.000 |
||
4 |
Xã Thạnh Quới |
Cống Nhà Thờ - cầu Láng Sen |
1.200.000 |
600.000 |
Cầu Láng Sen - cống số 12 |
850.000 |
425.000 |
||
5 |
Xã Thạnh Tiến |
Cống số 12 - cống số 13 |
350.000 |
175.000 |
Cống số 13 - cống số 14,5 |
400.000 |
200.000 |
||
Cống số 14,5 - cống số 15 (chợ kinh F) |
400.000 |
200.000 |
||
Cống số 15 - cống số 15,5 |
350.000 |
175.000 |
||
6 |
Thị trấn Thạnh An |
Cống số 15,5 - cống Sao Mai |
900.000 |
630.000 |
Cống Sao Mai - cầu Thầy Ký |
2.000.000 |
1.400.000 |
||
Cầu Thầy Ký - cống số 18 |
800.000 |
560.000 |
||
Cống 18 - Bến xe Kinh B |
1.000.000 |
700.000 |
||
Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang) |
1.500.000 |
1.050.000 |
||
|
Đường tỉnh 919 |
|||
7 |
Xã Thạnh Quới |
Ranh huyện Cờ Đỏ - cầu Kinh KH |
350.000 |
175.000 |
Cầu Kinh KH - Bưu cục Lân Quới 2 (chợ ấp), thâm hậu tới kinh Bốn Tổng |
500.000 |
250.000 |
||
Bưu cục Lân Quới 2 – cầu Láng Chim |
400.000 |
200.000 |
||
8 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cầu Láng Chim – Kinh 1000 |
600.000 |
420.000 |
Kinh 1000 – Quốc lộ 80 |
600.000 |
420.000 |
||
9 |
Các Cụm dân cư vượt lũ |
|||
|
Xã Thạnh Thắng (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) |
200.000 |
100.000 |
|
Xã Thạnh An (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) |
200.000 |
100.000 |
||
Xã Thạnh Lộc (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) |
250.000 |
125.000 |
||
Sáu Bọng xã Thạnh Lộc (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) |
200.000 |
100.000 |
||
Xã Vĩnh Trinh |
|
|
||
- Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
600.000 |
300.000 |
||
- Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) |
250.000 |
125.000 |
||
Xã Thạnh Mỹ (số 8) |
|
|
||
- Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
600.000 |
300.000 |
||
- Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) |
250.000 |
125.000 |
||
10 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
|||
|
- Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
1.500.000 |
1.050.000 |
|
|
- Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) |
400.000 |
280.000 |
|
11 |
Thị trấn Thạnh An |
|
|
|
|
- Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) |
400.000 |
280.000 |
|
12 |
Đường Kinh E |
Bờ Kinh Cái Sắn - ranh tỉnh An Giang |
300.000 |
150.000 |
Kinh 600 (giáp ranh TT Thạnh An) - Trụ sở UBND xã và giáp ranh xã Thạnh Thắng |
250.000 |
210.000 |
||
Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng |
250.000 |
125.000 |
||
13 |
Đường Sĩ Cuông |
Ranh huyện Thốt Nốt - kênh Bà Chiêu |
250.000 |
125.000 |
14 |
Đường Kênh Thầy Ký |
Từ sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - cầu Bờ Bao |
300.000 |
210.000 |
15 |
Đường Bờ Tràm |
Từ Kênh Thắng Lợi 1 - kênh Bốn Tổng |
300.000 |
150.000 |
16 |
Khu thương mại dân cư chợ số 8 |
Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ( Trừ các lô nền cặp Quốc lộ 80) |
300.000 |
150.000 |
b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
||
Giá đất ở |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
Giá đất ở |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
|
Vị trí 1 |
300.000 |
210.000 |
200.000 |
100.000 |
Vị trí 2 |
250.000 |
175.000 |
180.000 |
90.000 |
Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông chính sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường.
Khu vực 1 : áp dụng cho: thị trấn Vĩnh Thạnh, thị trấn Thạnh An.
Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi, Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ và Thạnh Quới.
Vị trị 1: áp dụng cho các ấp có trụ sở UBND huyện, thị trấn, trụ sở UBND xã.
Vị trí 2: áp dụng cho các ấp còn lại.
|