Bảng mức giá các loại đất huyện Vĩnh Thạnh năm 2010

9. HUYỆN VĨNH THẠNH

9.1. Đất nông nghiệp

- Khu vực 1: áp dụng cho các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến và th trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh.

- Khu vực 2 : áp dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An,  Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.

- Vị trí 1: áp dụng cho thị trấn; ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã; đất có mặt tiền giáp quốc lộ, tỉnh lộ qua các xã.

- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất còn lại.

a) Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản:

                                                                              Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

50.000

45.000

Vị trí 2

45.000

40.000

b) Đất trồng cây lâu năm:

                                                                   Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

80.000

70.000

Vị trí 2

70.000

60.000

9.2. Đất phi nông nghiệp

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:

                                                                                    Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Xã Vĩnh Trinh

Cầu số 1 - cầu số 2 (KV chợ xã)

1.000.000

500.000

Cầu số 2 - cầu số 3

700.000

350.000

Cầu số 3 - cầu số 5 (trừ cụm Dân  cư vượt lũ)

600.000

300.000

Cầu số 5 - ranh tỉnh An Giang

600.000

300.000

2

Xã Thạnh Mỹ

Ranh tỉnh An Giang - cống số 7,5

400.000

200.000

Cống 7,5 - cống  số  8

400.000

200.000

Cống số 8 - cống số 9 (trừ cụm DCVL)

400.000

200.000

Cống  số  9 - cống số 9,5

600.000

300.000

3

Thị trấn Vĩnh Thạnh

Cống 9,5 - cống Lý Chiêu

650.000

455.000

Cầu Lý Chiêu - cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện)

1.500.000

1.050.000

Cầu Bốn Tổng - cống Thầy pháp (Trung tâm huyện)

1.500.000

1.050.000

Cống Thầy pháp - cống Nhà Thờ

1.500.000

1.050.000

4

Xã Thạnh Quới

Cống Nhà Thờ - cầu Láng Sen

1.200.000

600.000

Cầu Láng Sen - cống số 12

850.000

425.000

5

Xã Thạnh Tiến

Cống số 12 - cống số 13

350.000

175.000

Cống số 13 - cống số 14,5

400.000

200.000

Cống số 14,5 - cống số 15 (chợ kinh F)

400.000

200.000

Cống số 15 - cống số 15,5

350.000

175.000

6

Thị trấn Thạnh An

 Cống số 15,5 - cống Sao Mai

900.000

630.000

 Cống Sao Mai - cầu Thầy Ký

2.000.000

1.400.000

 Cầu Thầy Ký - cống số 18

800.000

560.000

 Cống 18 - Bến xe Kinh B

1.000.000

700.000

 Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang)

1.500.000

1.050.000

 

Đường tỉnh 919

7

Xã Thạnh Quới

Ranh huyện Cờ Đỏ - cầu Kinh KH

350.000

175.000

Cầu Kinh KH - Bưu cục Lân Quới 2 (chợ ấp), thâm hậu tới kinh Bốn Tổng

500.000

250.000

Bưu cục Lân Quới 2 – cầu Láng Chim

400.000

200.000

8

Thị trấn Vĩnh Thạnh

Cầu Láng Chim – Kinh 1000

600.000

420.000

Kinh 1000 – Quốc lộ 80

600.000

420.000

9

Các Cụm dân cư vượt lũ

 

Xã Thạnh Thắng (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

200.000

100.000

Xã Thạnh An (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

200.000

100.000

Xã Thạnh Lộc (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

250.000

125.000

Sáu Bọng xã Thạnh Lộc (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

200.000

100.000

Xã Vĩnh Trinh

 

 

   - Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80

600.000

300.000

   - Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

250.000

125.000

Xã Thạnh Mỹ (số 8)

 

 

   - Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80

600.000

300.000

   - Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

250.000

125.000

10

 Thị trấn Vĩnh Thạnh

 

- Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80

1.500.000

1.050.000

 

- Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

400.000

280.000

11

Thị trấn Thạnh An

 

 

 

- Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

400.000

280.000

12

Đường Kinh E

Bờ Kinh Cái Sắn - ranh tỉnh An Giang

300.000

150.000

Kinh 600 (giáp ranh TT Thạnh An) - Trụ sở UBND xã và giáp ranh xã Thạnh Thắng

250.000

210.000

Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng

250.000

125.000

13

Đường Sĩ Cuông

Ranh huyện Thốt Nốt - kênh Bà Chiêu

250.000

125.000

14

Đường Kênh Thầy Ký

Từ sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - cầu Bờ Bao

300.000

210.000

15

Đường Bờ Tràm

Từ  Kênh Thắng Lợi 1 - kênh Bốn Tổng

300.000

150.000

16

Khu thương mại dân cư chợ số 8

Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ( Trừ các lô nền cặp  Quốc lộ 80)

300.000

150.000

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại:

                                                                                               Đơn vị tính: đồng/m2

 

Khu vực 1

Khu vực 2

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Vị trí 1

300.000

210.000

200.000

100.000

Vị trí 2

250.000

175.000

180.000

90.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông chính sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường.

Khu vực 1 : áp dụng cho: thị trấn Vĩnh Thạnh, th trấn Thạnh An.

Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An,  Thạnh Thắng,  Thạnh Lợi,  Vĩnh Trinh,  Thạnh Mỹ và Thạnh Quới.

Vị trị 1: áp dụng cho các ấp có trụ sở UBND huyện, thị trấn, trụ sở UBND xã.

            Vị trí 2: áp dụng cho các ấp còn lại.

 

Tập tin đính kèm:


Các tin khác:
Bảng mức giá các loại đất huyện Cờ Đỏ năm 2010  (16/04/2012)
Bảng mức giá các loại đất huyện Thới Lai năm 2010  (16/04/2012)
Bảng mức giá các loại đất huyện Phong Điền năm 2010  (16/04/2012)