6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
6.1. Đất nông nghiệp
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã: Mỹ Khánh, Nhơn Nghĩa và thị trấn Phong Điền.
- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Nhơn Ái, Tân Thới, Giai Xuân, Trường Long.
- Vị trí 1: áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nông nghiệp thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn nghĩa; ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã, đất có mặt tiền giáp đường ô tô qua huyện.
- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường xe 02 bánh qua các xã.
- Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất còn lại.
a) Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Vị trí 1 |
110.000 |
94.000 |
Vị trí 2 |
90.000 |
80.000 |
Vị trí 3 |
84.000 |
72.000 |
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Vị trí 1 |
126.000 |
115.000 |
Vị trí 2 |
115.000 |
95.000 |
Vị trí 3 |
95.000 |
84.000 |
6.2. Đất phi nông nghiệp:
a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
|
TT |
Tên đường |
Giới hạn |
Giá đất ở |
Giá đất SXKDphi nông nghiệp |
|
1 |
Đường tỉnh 923 |
Giáp phường An Bình - cầu Ông Đề |
2.000.000 |
1.000.000 |
||
Cầu Ông Đề - cầu Rạch Chuối |
1.500.000 |
750.000 |
||||
Cầu Rạch Chuối - cầu Trà Niền |
2.000.000 |
1.000.000 |
||||
Cầu Trà Niền - cống Ba Lù |
4.000.000 |
2.000.000 |
||||
Cống Ba Lù - cống Rạch Bần |
2.000.000 |
1.000.000 |
||||
Cống Rạch Bần - giáp ranh xã Tân Thới |
1.500.000 |
750.000 |
||||
Ranh thị trấn - cầu Rạch Miễu |
1.200.000 |
600.000 |
||||
Cầu rạch Miễu - ranh Ô Môn |
800.000 |
400.000 |
||||
|
2 |
Đường tỉnh 928 (Hương lộ 28) |
Cầu Xẻo Tre - ranh phường Long Tuyền |
800.000 |
400.000 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 926 |
Cầu Tây Đô - cầu Cây Cẩm |
600.000 |
300.000 |
|
|
Cầu Cây Cẩm - cầu Mương Cao |
500.000 |
250.000 |
|||
|
Cầu Mương Cao - cầu Kinh Tắc |
400.000 |
200.000 |
|||
|
Cầu Kinh Tắc - cầu Ba Chu |
800.000 |
400.000 |
|||
|
Cầu Cần Đước - kinh Một Ngàn |
400.000 |
200.000 |
|||
|
4 |
Đường tỉnh 932 |
Trường Trung học Nhơn Nghĩa -cầu Mương Khai |
500.000 |
250.000 |
|
|
Cầu Mương Khai - giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A |
400.000 |
200.000 |
|||
|
5 |
Tuyến đường Phan Văn Trị |
Đường tỉnh 923 - cầu Cái Tắc |
1.200.000 |
600.000 |
|
|
Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị |
1.000.000 |
500.000 |
|||
|
6 |
Các trục hành chính trung tâm huyện |
Trục số 01 (giáp đường tỉnh 923 - trục đối ngoại) |
1.800.000 |
900.000 |
|
|
Trục số 4, 5, 7, 8, 14 và Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn |
|||||
|
7 |
Tuyến đường Phan Văn Trị |
- Giáp đường tỉnh 923 - Bệnh viện Đa khoa huyện Phong Điền - Cầu Tây Đô - đường Phan Văn Trị |
2.500.000 |
1.250.000 |
|
|
8 |
Khu chợ tự liệu, tự sản (chợ vải và các đường hẻm) |
Thị trấn Phong Điền |
2.500.000 |
1.250.000 |
|
|
9 |
Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi |
Từ cầu Ba Chu - vàm Bi |
400.000 |
200.000 |
|
|
10 |
Đường Án Khám Ông Hào |
Suốt tuyến |
400.000 |
200.000 |
|
|
11 |
Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang |
Đường tỉnh 923 - cầu Rạch Nhum |
1.000.000 |
500.000 |
|
|
12 |
Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) |
Hết tuyến |
400.000 |
200.000 |
|
|
13 |
Khu thương mại xã Trường Long |
Giáp đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) |
1.000.000 |
500.000 |
|
|
14 |
Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A |
Khu bán giá cao |
600.000 |
300.000 |
|
|
15 |
Khu dân cư xã Tân Thới |
Suốt tuyến |
600.000 |
300.000 |
|
|
16 |
Lộ cầu Nhiếm - Trường Thành |
Giáp đường tỉnh 923 đi Trường Thành |
500.000 |
250.000 |
|
|
17 |
Tuyến Nhơn Ái - Trường Long |
Cống KH9 - vàm Trà Ếch |
400.000 |
200.000 |
|
b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
||
Giá đất |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
||
Khu vực 1 |
350.000 |
175.000 |
|
Khu vực 2 |
300.000 |
150.000 |
|
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã: Mỹ Khánh, Nhơn Nghĩa và thị trấn Phong Điền .
- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Nhơn Ái, Tân Thới, Giai Xuân, Trường Long.
Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường.
|