Bảng mức giá các loại đất huyện Phong Điền năm 2010

6. HUYỆN PHONG ĐIỀN

6.1. Đất nông nghiệp

 - Khu vực 1: áp dụng cho các xã: Mỹ Khánh, Nhơn Nghĩa và thị trấn Phong Điền.

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Nhơn Ái, Tân Thới, Giai Xuân, Trường Long.

- Vị trí 1: áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nông nghiệp thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn nghĩa; ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã, đất có mặt tiền giáp đường ô tô qua huyện.

- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường xe 02 bánh qua các xã.

- Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất còn lại.

a) Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản:

                                       Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

110.000

94.000

Vị trí 2

  90.000

80.000

Vị trí 3

   84.000

72.000

b) Đất trồng cây lâu năm:                                

                                        Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1
Khu vực 2
Vị trí 1

126.000

115.000

Vị trí 2
115.000
  95.000
Vị trí 3
  95.000
  84.000

6.2. Đất phi nông nghiệp:

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:                                                                                                        

Đơn vị tính: đồng/m2

 

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKDphi nông nghiệp

1

Đường tỉnh 923

Giáp phường An Bình -  cầu Ông Đề

2.000.000

1.000.000

Cầu Ông Đề - cầu Rạch Chuối

1.500.000

750.000

Cầu Rạch Chuối - cầu Trà Niền

2.000.000

1.000.000

Cầu Trà Niền - cống Ba Lù

4.000.000

2.000.000

Cống Ba Lù - cống Rạch Bần

2.000.000

1.000.000

Cống Rạch Bần - giáp ranh xã Tân Thới

1.500.000

750.000

Ranh thị trấn - cầu Rạch Miễu

1.200.000

600.000

Cầu rạch Miễu - ranh Ô Môn

800.000

400.000

 

2

Đường tỉnh 928 (Hương lộ 28)

Cầu Xẻo Tre - ranh phường Long Tuyền

800.000

400.000

 

3

Đường tỉnh 926

Cầu Tây Đô - cầu Cây Cẩm

600.000

300.000

 

Cầu Cây Cẩm - cầu Mương Cao

500.000

250.000

 

Cầu Mương Cao - cầu Kinh Tắc

400.000

200.000

 

Cầu Kinh Tắc - cầu Ba Chu

800.000

400.000

 

Cầu Cần Đước - kinh Một Ngàn

400.000

200.000

 

4

Đường tỉnh 932

Trường Trung học Nhơn Nghĩa -cầu Mương Khai

500.000

250.000

 

Cầu Mương Khai - giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A

400.000

200.000

 

5

Tuyến đường Phan Văn Trị

Đường tỉnh 923 - cầu Cái Tắc

1.200.000

600.000

 

Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị

1.000.000

500.000

 

6

Các trục hành chính trung tâm huyện

Trục số 01 (giáp đường tỉnh  923 - trục đối ngoại)

1.800.000

900.000

 

Trục số 4, 5, 7, 8, 14 và Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn

 

7

Tuyến đường Phan Văn Trị

- Giáp đường tỉnh  923 - Bệnh viện Đa khoa huyện Phong Điền

- Cầu Tây Đô - đường Phan Văn Trị

2.500.000

1.250.000

 

8

Khu chợ tự liệu, tự sản (chợ vải và các đường hẻm)

Thị trấn Phong Điền

2.500.000

1.250.000

 

9

 Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi

Từ cầu Ba Chu - vàm Bi

400.000

200.000

 

10

 Đường Án Khám Ông Hào

Suốt tuyến

400.000

200.000

 

11

 Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang

Đường tỉnh 923 - cầu Rạch Nhum

1.000.000

500.000

 

12

Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng)

Hết tuyến

400.000

200.000

 

13

Khu thương mại xã Trường Long

Giáp đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ)

1.000.000

500.000

 

14

Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A

Khu bán giá cao

600.000

300.000

 

15

Khu dân cư xã Tân Thới

Suốt tuyến

600.000

300.000

 

16

Lộ cầu Nhiếm - Trường Thành

Giáp đường tỉnh 923 đi Trường Thành

500.000

250.000

 

17

Tuyến Nhơn Ái - Trường Long

Cống KH9 - vàm Trà Ếch 

400.000

200.000








 

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại:

                                                                                                          Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Giá đất

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Khu vực 1

350.000

175.000

 

Khu vực 2

300.000

150.000

 

- Khu vực 1: áp dụng cho các xã: Mỹ Khánh, Nhơn Nghĩa và thị trấn Phong Điền .

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Nhơn Ái, Tân Thới, Giai Xuân, Trường Long.

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường.



Các tin khác:
Bảng mức giá các loại đất huyện Vĩnh Thạnh năm 2010  (16/04/2012)
Bảng mức giá các loại đất huyện Cờ Đỏ năm 2010  (16/04/2012)
Bảng mức giá các loại đất huyện Thới Lai năm 2010  (16/04/2012)
Bảng mức giá các loại đất quận Thốt Nốt năm 2010  (16/04/2012)