Bảng mức giá các loại đất quận Thốt Nốt năm 2010

5. QUẬN THỐT NỐT

5.1. Đất nông nghiệp

- Vị trí 1: áp dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.

- Vị trí 2: áp dụng cho các phường còn lại.

a) Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản:

                                                                  Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Vị trí 1

135.000

Vị trí 2

112.000

b) Đất trồng cây lâu năm:                                                     

                                                                  Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Vị trí 1

158.000

Vị trí 2

131.000

5.2. Đất phi nông nghiệp

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị:                                                                                

                      Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Nguyễn Thái Học

Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo

12.000.000

8.400.000

2

Nguyễn Thái Học nối dài

Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim

10.000.000

7.000.000

3

Hòa Bình

Lê Lợi - Nguyễn Thái Học

12.000.000

8.400.000

4

Tự Do

Lê Lợi - Nguyễn Thái Học

12.000.000

8.400.000

5

Bạch Đằng

Quốc lộ 91 - bến đò Tân Lộc

12.000.000

8.400.000

6

Lê Lợi

Quốc lộ 91 - bến đò Tân Lộc

12.000.000

8.400.000

7

Đường bờ kè

Cầu Thốt Nốt - bến đò Tân Lộc

12.000.000

8.400.000

8

Lê Thị Tạo

Lê Lợi - Nguyễn Trung Trực

12.000.000

8.400.000

9

Quốc lộ 91

Cầu Thốt Nốt - cống Lò Heo

12.000.000

8.400.000

10

Lê Lợi

Quốc lộ 91 - cầu Chùa

10.000.000

7.000.000

11

Nguyễn Trung Trực

Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo

10.000.000

7.000.000

12

Nguyễn Công Trứ

Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo

8.000.000

5.600.000

13

Đường Lộ mới

Quốc lộ 91 - Cổng trường tiểu học Thốt Nốt

6.000.000

4.200.000

14

Đường Lộ mới (Trạm thú y)

Nguyễn Thái Học - Nguyễn Trung Trực

7.000.000

4.900.000

15

Lê Thị Tạo

Nguyễn Trung Trực - Cống trường

9.000.000

6.300.000

16

Lê Thị Tạo

Cống trường - Mũi Tàu

5.000.000

3.500.000

17

Quốc lộ 91

Cầu Thốt Nốt - lộ Ông Ba

8.000.000

5.600.000

18

Quốc lộ 91

Cống Lò Heo - mũi Tàu

6.000.000

4.200.000

19

Quốc lộ 91

Mũi Tàu - Cái Sơn (Văn phòng khu vực)

4.000.000

2.800.000

20

Quốc lộ 91

Lộ Ông Ba - lộ Sân Banh

7.000.000

4.900.000

21

Đường lộ mới

Quốc lộ 91 - kho Mai Anh

2.500.000

1.750.000

22

Đường lộ mới

Cầu Thốt Nốt - đường lộ mới

2.500.000

1.750.000

23

Đường lộ Chùa

Quốc lộ 91 - sông Hậu

1.500.000

1.050.000

24

Nguyễn Văn Kim

Lê Lợi - Đường 30 tháng 4

4.000.000

2.800.000

25

Trưng Nữ Vương

Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim

4.000.000

2.800.000

26

Đường 30 Tháng 4

Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim

7.000.000

4.900.000

27

Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh

Lê Thị Tạo - sông Hậu

4.000.000

2.800.000

28

Hẻm Rạch Chùa

Quốc lộ 91 - chùa Phước Long

5.000.000

3.500.000

29

Hẻm Rạch Chùa

Quốc lộ 91 - Cống trường

5.000.000

3.500.000

30

Quốc lộ 91

Khu dân cư ấp Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba)

1.200.000

840.000

31

Lộ Sân Banh

Quốc lộ 91 - Sông Hậu

1.200.000

840.000

32

Đường Tái định cư Mũi Tàu

Lê Thị Tạo - Vàm Lò Gạch

2.500.000

1.750.000

33

Đường Lộ Ông Ba

Quốc lộ 91 - Sông Hậu

3.000.000

2.100.000

 

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục đường giao thông:                                                                                                   

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở   

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Cặp Quốc lộ 80

Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - cầu ZêRô

2.500.000

1.750.000

Cầu Zerô - cầu số 1

1.500.000

1.050.000

2

Cặp Quốc lộ 91

Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - cầu Cái Sắn

2.000.000

1.400.000

Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - cống Rạch Rạp

2.000.000

1.400.000

Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, Thuận An

1.500.000

1.050.000

Cái Sơn - cầu Trà Uối

2.000.000

1.400.000

Lộ Sân Banh - Cai Tư

2.000.000

1.400.000

Cai Tư - cầu Cái Ngãi

1.500.000

1.050.000

Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng

1.000.000

700.000

3

Trung tâm cầu Cần Thơ Bé

Chợ cầu Cần Thơ Bé (từ cầu vào 157m)

1.500.000

1.050.000

Từ tim cầu

Lộ tẻ Thuận Hưng (phía lộ)

Lộ Bích Vàm (phía lộ)

Từ tim cầu - Lộ Tẻ Thuận Hưng qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm

700.000

490.000

Từ tim cầu đến Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ)

4

Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm

Từ tim cầu

Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2

1.500.000

1.050.000

Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học)

Chợ Thơm Rơm

5

Lộ tẻ Thuận Hưng

Quốc lộ 91 - Chợ phường (phía lộ)

700.000

490.000

6

Trung tâm chợ phường Thuận Hưng

Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m)

1.500.000

1.050.000

7

Khu dân cư chợ Bò Ót

Toàn khu

3.000.000

2.100.000

8

Khu dân cư phường Trung Kiên

Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2

1.200.000

840.000

Quốc lộ 91 - bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1

1.200.000

840.000

9

Ven sông Hậu

Lộ Sân Banh - vàm Lò Gạch (mũi Tàu)

2.000.000

1.400.000

Lộ Sân Banh - giáp ranh quận Ô Môn

1.000.000

700.000

Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) - vàm Cái Sắn

1.800.000

1.260.000

10

Ven sông Cái Sắn

Vàm Cái Sắn - cầu Cái Sắn

1.500.000

1.050.000

Cầu Cái Sắn - cầu ZeRô

1.500.000

1.050.000

11

Ven sông Thốt Nốt

Cầu Chùa - cầu Trà Bay (phía đường tỉnh 921)

2.500.000

1.750.000

Cầu Thốt Nốt - cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2)

800.000

560.000

12

Đường tỉnh  921

Trung tâm chợ Bắc Đuông - chùa Vi Phước (phường Thạnh Hòa)

2.500.000

1.750.000

Trung tâm chợ Bắc Đuông - về Trung An 100m (thuộc phường Thạnh Hòa)

Cầu Chùa - cầu Trà Bay

4.000.000

2.800.000

Cầu Trà Bay đến giáp ranh chợ Rạch Rích

2.000.000

1.400.000

Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông

1.000.000

700.000

13

Hương lộ Tân Lộc

Bến đò Long Châu (đầu Cồn) - rạch Ông Chủ

1.000.000

700.000

Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m

Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ

700.000

490.000

14

Trung tâm cầu Bò Ót

Từ tim cầu qua mỗi bên 500m

3.500.000

2.450.000

15

Khu dân cư chợ gạo

Toàn khu

1.000.000

700.000

16

Phường Trung Kiên

Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1

800.000

560.000

17

Đường Trung Kiên - Trung Thạnh

Quốc lộ 91 - Cầu Thủy Lợi

1.000.000

700.000

Đoạn còn lại thuộc Phường Trung Kiên

800.000

560.000

18

Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm

Phía chợ

1.500.000

1.050.000

Phía hướng về Thốt Nốt

1.000.000

700.000

19

Khu dân cư Thuận An

Toàn khu

1.200.000

840.000

20

Tuyến đường

Cầu Thốt Nốt - cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2)

800.000

560.000

·                       Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50m.

·                      

·                       c) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:

                  Đơn vị tính: đồng/m2

Giá đất

Đất ở

Đất SXKD phi nông nghiệp

600.000

420.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường.



Các tin khác:
Bảng mức giá các loại đất huyện Vĩnh Thạnh năm 2010  (16/04/2012)
Bảng mức giá các loại đất huyện Cờ Đỏ năm 2010  (16/04/2012)