Thông tin giá cả một số loại thủy sản trên địa bàn quận Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh (ngày 22/05/2018)
HÔNG TIN GIÁ CẢ MỘT SỐ LOẠI THỦY SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN
QUẬN THỐT NỐT VÀ HUYỆN VĨNH THẠNH
(Ngày 22/05/2018)
TT
|
Loại cá
|
Số vụ/năm
|
Quy cách
|
Giá thành
(1.000 đồng/kg)
|
Giá bán
(1.000 đồng/kg)
|
Ghi chú
|
1
|
Cá tra thịt
|
1.5
|
650-800g/con
|
22.4-23
|
30-31.5
|
Nuôi
ao
|
2
|
Cá tra giống
|
3
|
30
con/kg
|
24
|
30-32
|
Nuôi
ao
|
3
|
Thát lát còm
|
1
|
3
con/kg
|
45
|
70-74
|
Nuôi
ao/vèo
|
4
|
Cá Trê
|
2
|
3
con/kg
|
16-20
|
20-21
|
Nuôi
ao
|
5
|
Cá Rô đầu vuông
|
2
|
4
con/kg
|
25.7
|
29-30
|
Nuôi
ao
|
6
|
Cá Lóc
|
1.5
|
900-1000g/con
|
29
|
37-38
|
Nuôi
ao
|
7
|
Lươn loại I
|
1
|
>
200g/con
|
95
|
163
|
Nuôi bồn
|
Lươn loại II
|
<200g/con
- >100g/con
|
155
|
8
|
Cá xác
|
1
|
>15
con/kg
|
68-69
|
74-75
|
Nuôi bè
|
9
|
Cá Điêu hồng
|
1.5
|
>
500 g/con
|
29
- 30
|
33-34
|
Nuôi bè
|
10
|
Cá Chim trắng
|
1
|
1kg/con
|
14.7-18
|
16
|
Nuôi bè
|
300-500
g/con
|
15-16
|
11
|
Tôm Loại 1
|
1
|
18-20
con/kg
|
120
|
190-200
|
Nuôi
ruộng
|
Tôm Loại 2
|
30-40
con/kg
|
100-110
|