THÔNG BÁO
Về việc lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản
Căn cứ Quy định tại Điều 56 Luật đấu giá tài sản
năm 2016;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm
2022 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tổ chức đấu giá tài sản;
Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-SGTVT
ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ về việc
phê duyệt giá khởi điểm đấu giá thanh lý các dàn cầu thép cũ trên Đường tỉnh
917, 921.
Sở
Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ thông báo công khai về việc lựa chọn đơn vị
tổ chức đấu giá tài sản để thực hiện đấu giá tài sản như sau:
1. Tên, địa chỉ đơn vị có
tài sản đấu giá:
- Tên đơn vị: Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ.
- Địa chỉ: Số 01B Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh
Kiều, thành phố Cần Thơ.
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng tài sản đấu giá:
- Tài sản đấu giá: Thanh lý dàn cầu thép cũ trên Đường tỉnh 917, 921
- Đặc điểm tài sản: 15 dàn cầu thép cũ, chi tiết
như sau:
+ Đường tỉnh 917 gồm 08 dàn cầu: cầu Cống Số 1, cầu
Ba Mon, cầu Sáu Lình, cầu Rạch Miễu, cầu Bà Bộ, cầu Rạch Rừa, cầu Ông Bền, cầu
Rạch Giữa
+ Đường tỉnh 921 gồm 07 dàn cầu: cầu Xẻo Cách, cầu
Trà Ếch, cầu Xẻo Xây Nhỏ, cầu Xẻo Cuôn, cầu Xẻo Xây Lớn, cầu Xẻo Chàm, cầu
Mương Trâu.
- Giá khởi điểm: 1.832.394.000 đồng (Bằng chữ: Một tỷ tám trăm ba mươi hai triệu ba
trăm chín mươi bốn ngàn đồng). Giá
khởi điểm không bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài
sản bao gồm:
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC TỐI ĐA
|
I
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho
việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
23,0
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11,0
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin
liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)
|
6,0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố
trí ở vị trí công khai, thuận tiện
|
5,0
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8,0
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả
giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá
|
4,0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận
hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá
|
4,0
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2,0
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện
thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
1,0
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
II
|
Phương
án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ
các nội dung trong phương án)
|
22,0
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất
việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai,
minh bạch, khách quan
|
4,0
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất
thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức
cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia
đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi
và hiệu quả cao
|
4,0
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất
cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá
|
4,0
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất
thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức
độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4,0
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất
giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3,0
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các
giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực
hiện việc đấu giá
|
3,0
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài
sản
|
45,0
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ
đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá
tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài
sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một
trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
6,0
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện
hợp đồng nào)
|
2,0
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3,0
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4,0
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5,0
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6,0
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các
cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức
chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức
đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người
có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2,
2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
18,0
|
2.1
|
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)
|
10,0
|
2.2
|
Từ 20%) đến dưới 40%
|
12,0
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14,0
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16,0
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18,0
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính
từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động
(Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được
thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc
3.3
|
5,0
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3,0
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4,0
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5,0
|
4
|
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc
4.3
|
3,0
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1,0
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2,0
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3,0
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu
giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số
05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng
ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày
04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo
Luật Đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc
5.3
|
4,0
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm
trở lên
|
2,0
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03
năm trở lên
|
3,0
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03
năm trở lên
|
4,0
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân
sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3
hoặc 6.4
|
5,0
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2,0
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3,0
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4,0
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5,0
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
3,0
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân
viên nào)
|
2,0
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3,0
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản
trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn
|
1,0
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù
hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
5,0
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu
giá theo quy định của Bộ Tài chính
|
3,0
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù
lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần
chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy
định của Bộ Tài chính)
|
4,0
|
3
|
Giảm từ 20% trở lên mức tối
đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên
phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo
quy định của Bộ Tài chính)
|
5,0
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có
tài sản đấu giá quyết định: Đấu giá viên có
nhiều năm kinh nghiệm nhất trong điều hành đấu giá (Chứng minh bằng biên bản
đấu giá)
|
5,0
|
Tổng số điểm
|
100
|
VI
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do
Bộ Tư pháp công bố
|
|
1
|
Có tên trong danh sách tổ
chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Đủ điều kiện
|
2
|
Không có tên trong danh sách
tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Không đủ điều kiện
|
4. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ
đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:
- Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 03 ngày làm
việc kể từ ngày thông báo (Trong giờ hành chính).
- Địa điểm nhận hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở
Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ. Địa chỉ: số 01B Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ thông báo để các tổ chức
đấu giá tài sản biết và đăng ký./.
Download Tập tin đính kèm
|