DANH MỤC MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG BỊ NGẬP DO ẢNH HƯỞNG ĐỢT TRIỀU CƯỜNG
TT
|
TUYẾN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN TUYẾN
|
MỨC ĐỘ NGẬP SÂU (M)
|
1
|
Mậu Thân
|
Từ giao đường 30 Tháng 4 đến giao đường Trần Hưng Đạo
|
0,25-0,35
|
Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn
Văn Trỗi (2 bên đường)
|
0,25-0,35
|
Từ giao đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
0,40-0,50
|
Từ số nhà 38 đến số nhà 102 P. An Hòa
|
0,50-0,60
|
Từ số nhà 83 đến số nhà 29 P. An Hòa
|
0,50-0,60
|
2
|
Cao Thắng
|
Suốt tuyến
|
0,40-0,50
|
3
|
Nguyễn Ngọc Trai
|
Suốt tuyến
|
0,40-0,50
|
4
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Từ giao đường Mậu Thân đến số
nhà 16 P. Xuân Khánh
|
0,40-0,50
|
Từ giao đường Mậu Thân đến
giao đường Nguyễn Cư Trinh
|
0,40-0,50
|
5
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Suốt tuyến
|
0,40-0,50
|
6
|
Đinh Công Tráng
|
Suốt tuyến
|
0,40-0,50
|
7
|
Đường 3 Tháng 2
|
Từ số nhà 94 đến hẻm 76 P.
Xuân Khánh
|
0,25-0,30
|
Từ số nhà 58 đến số nhà 44 P.
Xuân Khánh
|
0,25-0,30
|
Đoạn Trường Đại học Cần Thơ
|
0,25-0,30
|
8
|
Trần Văn Hoài
|
Từ số nhà 146Q đến giao đường
3 Tháng 2
|
0,25-0,30
|
Từ Báo Lao Động đến quán cafe Lan Linh (cạnh số nhà
2J)
|
0,25-0,30
|
9
|
Đường 30 Tháng 4
|
Từ giao đường Phan Văn Trị đến
giao đường Mậu Thân (dãy nhà số chẵn)
|
0,25-0,30
|
Từ giao đường Mậu Thân đến
giao đường Trần Văn Hoài (dãy nhà số chẵn)
|
0,25-0,30
|
Từ giao đường Trần Văn Hoài đến
giao đường Trần Ngọc Quế (dãy nhà số chẵn)
|
0,35-0,45
|
Từ giao đường Trần Ngọc Quế đến
giao đường Nguyễn Văn Linh (dãy nhà số chẵn)
|
0,25-0,30
|
Từ giao đường Nguyễn Văn Linh
đến giao KDC 532 (dãy nhà số chẵn)
|
0,25-0,30
|
Từ giao số nhà 542 đến số nhà
610 (dãy nhà số chẵn)
|
0,25-0,30
|
Từ giao số nhà 624 đến số nhà
748 (dãy nhà số chẵn)
|
0,25-0,30
|
Từ số nhà 573 P. Hưng Lợi đến
KDC 515 (dãy nhà số lẻ)
|
0,25-0,30
|
Từ KDC 515 đến cổng Trường
Cao Đẳng Cần Thơ (dãy nhà số lẻ)
|
0,25-0,30
|
Từ cổng Trường Đại học Cần
Thơ đến giao đường Nguyễn Văn Linh (dãy nhà số lẻ)
|
0,20-0,30
|
Từ giao đường Nguyễn Văn Linh đến Trần Ngọc Quế (dãy
nhà số lẻ)
|
0,30-0,40
|
Từ giao đường Trần Ngọc Quế (số nhà 337 P. Xuân
Khánh) đến Hẻm 275 P. Xuân Khánh
|
0,40-0,50
|
Đoạn Trung tâm thương mại Vincom
|
0,45-0,55
|
Đoạn từ Trung tâm thương mại Vincom đến Chợ Xuân
Khánh
|
0,25-0,35
|
Đoạn từ giao đường Mậu Thân đến giao đường Quang
Trung P. Xuân Khánh (dãy nhà số lẻ)
|
0,20-0,30
|
Đoạn từ giao đường Quang Trung đến giao đường Châu
Văn Liêm (dãy nhà số lẻ)
|
0,20
|
10
|
Trần Hưng Đạo
|
Suốt tuyến
|
0,45-0,55
|
11
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Đoạn từ cầu Cồn Khương đến
giao đường CMT8 (phường Cái Khế) - 2 bên đường
|
0,50-0,65
|
Đoạn từ giao đường CMT8 đến
giao đường Võ Văn Kiệt (phường An Hòa) - 2 bên đường
|
0,35-0,40
|
Đoạn từ cầu Rạch Ngỗng 2 đến
giao đường Nguyễn Văn Linh (phường An Khánh) - 2 bên đường
|
0,45-0,60
|
Đoạn từ giao đường Nguyễn Văn
Linh đến Cầu Rạch Đầu Sấu (phường An Khánh) - 2 bên đường
|
0,45-0,55
|
Đoạn từ Cầu Đầu Sấu đến giao
đường Hoàng Quốc Việt - 2 bên đường
|
0,30-0,40
|
12
|
Phạm Ngũ Lão
|
Từ giao đường CMT8 đến giao
đường Trần Việt Châu
|
0,10
|
13
|
CMT8
|
Từ giao đường Trần Phú đến số
nhà 58 P. Cái Khế (2 bên đường)
|
0,30-0,40
|
Từ số nhà 68 P. Cái Khế đến
giao đường Nguyễn Văn Cừ (2 bên đường)
|
0,45-0,60
|
14
|
Tôn Thất Tùng
|
Suốt tuyến
|
0,50-0,65
|
15
|
Nguyễn Trãi
|
Từ giao đường Hùng Vương đến
cầu Cái Khế (2 bên đường)
|
0,25-0,35
|
Từ đầu hẻm 18 đến số nhà 80A
(2 bên đường)
|
0,20-0,30
|
16
|
Huỳnh Cương
|
Suốt tuyến
|
0,35-0,50
|
17
|
Lương Định Của
|
Suốt tuyến
|
0,45-0,60
|
18
|
Trần Đại Nghĩa
|
Suốt tuyến
|
0,30-0,45
|
19
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Suốt tuyến
|
0,30-0,45
|
20
|
Ung Văn Khiêm
|
Từ giao đường Trần Văn Khéo đến
giao đường Trần Phú
|
0,45-0,65
|
Từ giao đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm đến giao đường Trần Văn Khéo
|
0,30-0,45
|
20
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Suốt tuyến
|
0,35-0,45
|
21
|
Hồ Tùng Mậu
|
Suốt tuyến
|
0,25-0,35
|
22
|
Lý Hồng Thanh
|
Từ giao đường Trần Văn Khéo đến
khu Chung cư
|
0,45-0,55
|
Từ giao đường Trần Văn Khéo đến
cuối đường
|
0,35-0,45
|
23
|
Nguyễn Bình
|
Từ giao đường Hồ Tùng Mậu đến
giao đường Ung Văn Khiêm
|
0,20-0,30
|
24
|
Trần Quang Khải
|
Suốt tuyến
|
0,30-0,40
|
25
|
Phan Đình Phùng
|
Từ giao đường Hòa Bình đến
giao đường Võ Văn Tần
|
0,35
|
Từ giao đường Võ Văn Tần đến
giao đường Châu Văn Liêm
|
0,30-0,40
|
Từ giao đường Châu Văn Liêm đến
giao đường Cao Bá Quát
|
0,40-0,50
|
Từ giao đường cao Bá quát đến
giao đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
0,50-0,60
|
26
|
Quang Trung
|
Từ số nhà 6A đến số nhà 22 P.
An Lạc
|
0,65
|
Hẻm 50 đến giao đường 30
Tháng 4 (2 bên đường)
|
0,20
|
27
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Từ giao đường Phan Đình Phùng
đến giao đường Quang Trung
|
0,50-0,60
|
28
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Suốt tuyến
|
0,25-0,35
|
29
|
Đường Trần Ngọc Quế
|
Suốt tuyến
|
0,20-0,25
|
30
|
Trần Văn Giàu
|
Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến
Cầu Linh Thành
|
0,50-0,60
|
Từ Cầu Linh Thành đến quán
Café An Gia
|
0,50-0,60
|
31
|
Võ Văn Kiệt
|
Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến
giao đường Nguyễn Đệ (2 bên đường)
|
0,45-0,55
|
32
|
Nguyễn Tri Phương KDC An
Khánh
|
Từ số nhà 22 đến số nhà 96 (2
bên đường)
|
0,25-0,35
|
33
|
KDC 318 đường 30 Tháng 4
|
Từ đường 30 Tháng 4 đến số
nhà 5/10
|
0,25-0,35
|
Từ số nhà 5/8 đến số nhà 5/3
|
0,30
|
34
|
Hoàng Văn Thụ
|
Từ cầu Huỳnh Cương đến đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
0,40-0,50
|
Từ giao đường Xô Viết Nghệ
Tĩnh đến giao đường Nguyễn Trãi
|
0,10
|
35
|
Lý Tự Trọng
|
Từ giao đường Hòa Bình đến
giao đường Trương Định
|
0,20-0,25
|
Từ giao đường Trương Định đến
giao đường Trần Hưng Đạo
|
0,40-0,50
|
36
|
Phan Văn Trị
|
Từ giao đường Lý Tự Trọng đến
giao đường Hòa Bình
|
0,20-0,25
|
37
|
Lê Lai
|
Suốt tuyến
|
0,20-0,25
|
38
|
Nguyễn Việt Hồng
|
Suốt tuyến
|
0,35-0,45
|
39
|
Đề Thám
|
Suốt tuyến
|
0,35-0,45
|
40
|
Ngô Quyền
|
Suốt tuyến
|
0,35-0,45
|
41
|
Trương Định
|
Từ số nhà 10 đến giao đường
Ngô Hữu Hạnh
|
0,30
|
42
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Suốt tuyến
|
0,30-0,40
|
43
|
Võ Thị Sáu
|
Từ giao đường Ngô Quyền đến
giao đường Nguyễn Trãi
|
0,25-0,35
|
44
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Suốt tuyến
|
0,35-0,45
|
45
|
Ngô Gia Tự
|
Từ giao đường Võ Thị Sáu đến
giao đường Hòa Bình
|
0,25-0,35
|
Từ giao đường Hòa Bình đến
giao đường Hai Bà Trưng
|
0,25
|
46
|
Phạm Hồng Thái
|
Suốt tuyến
|
0,40-0,50
|
47
|
Lý Thường Kiệt
|
Suốt tuyến
|
0,40-0,55
|
48
|
Lê Thánh Tôn
|
Suốt tuyến
|
0,4-0,50
|
49
|
Trần Quốc Toản
|
Suốt tuyến
|
0,35-0,45
|
50
|
Thủ Khoa Huân
|
Suốt tuyến
|
0,35-0,45
|
51
|
Tân Trào
|
Suốt tuyến
|
0,40-0,55
|
52
|
Nguyễn Thái Học
|
Từ giao đường Hai Bà Trưng đến
giao đường Hòa Bình
|
0,20-0,30
|
53
|
Võ Văn Tần
|
Từ giao đường Hai Bà Trưng đến
giao đường Hòa Bình
|
0,20-0,30
|
54
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Suốt tuyến
|
0,40-0,55
|
55
|
Châu Văn Liêm
|
Từ giao đường 30 Tháng 4 đến
giao đường Phan Đình Phùng
|
0,30-0,40
|
Từ giao đường Phan Đình Phùng
đến giao đường Hai Bà Trưng
|
0,40-0,50
|
56
|
Nguyễn An Ninh
|
Từ giao đường Hòa Bình đến
giao đường Phan Đình Phùng
|
0,30-0,40
|
Từ giao đường Phan Đình Phùng
đến giao đường Hai Bà Trưng
|
0,40-0,50
|
57
|
Ngô Văn Sở
|
Suốt tuyến
|
0,40
|
58
|
Đồng Khởi
|
Suốt tuyến
|
0,35-0,45
|
59
|
Điện Biên Phủ
|
Suốt tuyến
|
0,35-0,45
|
60
|
Ngô Đức Kế
|
Suốt tuyến
|
0,45
|
61
|
Hòa Bình
|
Từ giao đường Ngô Gia Tự đến
số nhà 32
|
0,15-0,25
|
Từ giao đường Đề Thám đến
giao đường Phan Văn Trị
|
0,15-0,25
|
Từ giao đường Nguyễn An Ninh
đến giao đường Võ Văn Tần
|
0,15-0,25
|
Từ giao đường Nguyễn Thái Học
đến giao đường Ngô Gia Tự
|
0,15-0,25
|
Download Tập tin đính kèm
|