1. Quận Ninh Kiều
Stt | Họ và Tên | Địa chỉ | Phường/ Xã | Quận/Huyện |
1 | Lê Trường An - Nguyễn Thị Minh Nghi | 137/51 Hoàng Văn Thụ | An Cư | Ninh Kiều |
2 | Hộ: Phan Thanh Bình | Khu vực V, Quốc lộ 91B | An Khánh | Ninh Kiều |
3 | Lê Thị Bích Thảo | An Bình | An Bình | Ninh Kiều |
4 | Lê Hồng Sơn - Nguyễn Thị Toàn | An Cư | An Cư | Ninh Kiều |
5 | Nguyễn Thị Hên | Khu vực IV | An Bình | Ninh Kiều |
6 | Lê Thanh Hồ Hải | An Khánh | Ninh Kiều | |
7 | Nguyễn Thanh Triều | An Khánh | Ninh Kiều | |
8 | Trần Văn Tân | Khu vực Cái Sơn - Hàng Bàng (Khu B) | An Bình | Ninh Kiều |
9 | Lê Hoàng Thi | Khu vực III | An Khánh | Ninh Kiều |
10 | Nguyên Phước Long | Khu nhà vường Cồn Khương | Cái Khế | Ninh Kiều |
11 | Bùi Thị Thảo | Hẻm 216, đường Tầm Vu | Hưng Lơi | Ninh Kiều |
12 | Nguyễn Trần Khánh Hưng | Khu vực III | An Khánh | Ninh Kiều |
13 | Nguyễn Trần Khánh Hưng | Khu vực III | An Khánh | Ninh Kiều |
14 | Nguyễn Thị Anh Đào | Hẻm 216, đường Tầm Vu | Hưng Lơi | Ninh Kiều |
15 | Trần Văn Hòa | An Bình | Ninh Kiều | |
16 | Nguyễn Mỹ Nhiên | Hẻm 24b, đường Tầm Vu | Hưng Lơi | Ninh Kiều |
17 | Đăng Ngọc Vân - Trần Thị Đẹp | Đường số 9, Khu tái định cư Trường Đại học Y Dược | An Khánh | Ninh Kiều |
18 | Dương Văn Hùng | Khu vực IV | An Khánh | Ninh Kiều |
19 | Lưu Kiến Nguyên - Trần Thị Mỹ Châu | Khu vực II, đường Trần Vĩnh Kết | An Bình | Ninh Kiều |
20 | Võ Hà Anh Tuấn | Khu vực VI, Khu dân cư 91B | An Khánh | Ninh Kiều |
21 | Bùi Thị Lan | Cái Khế | Ninh Kiều | |
22 | Nguyễn Văn Hưng | Hưng Lơi | Ninh Kiều | |
23 | Huỳnh Thị Thư | Hẻm 583, đường 30 tháng 4 | Hưng Lơi | Ninh Kiều |
24 | Lê Thiên Tài | Khu vực VII | An Bình | Ninh Kiều |
25 | Nguyễn
Hoàng Phương - Trần Thị Thanh Hòa |
Khu vực II, đường Nguyễn Văn Cừ | An Khánh | Ninh Kiều |
26 | Thái Thị Kim Thoa | An Bình | Ninh Kiều | |
27 | Ngô Văn Hùng - Nguyễn Tiến Phước | Khu dân cư 91B | An Khánh | Ninh Kiều |
28 | Hồ Đắc Nguyễn Duy - Trần Thị Phương Thao | Khu dân cư 91B | An Khánh | Ninh Kiều |
29 | Lê Thanh Phúc | Quốc lộ 91B | Hưng Lơi | Ninh Kiều |
30 | Mạc Kim Linh | Thới Bình | Ninh Kiều | |
31 | Trần Thị Lệ Phương | An Cư | Ninh Kiều | |
32 | Hồng Xuân Trường | An Khánh | Ninh Kiều | |
33 | Trần Văn Sơn - Phạm Thị Chính | Đường Phạm Công Trứ | Cái Khế | Ninh Kiều |
34 | Nguyễn Hữu Sĩ - Trần Thị Liễu | Cái Khế | Ninh Kiều | |
35 | Phạm Thành Tươi | An Bình | Ninh Kiều | |
36 | Nguyễn Thanh Phú | An Nghiệp | Ninh Kiều | |
37 | Huỳnh Thị Thanh | Đường 3 tháng 2 | Hưng Lợi | Ninh Kiều |
38 | Hồ Văn Tín - Nguyễn Phương Thảo | An Hòa | Ninh Kiều | |
39 | Nguyễn Tấn Thanh | Hưng Lợi | Ninh Kiều | |
40 | Nguyễn Văn Nam | Cái Khế | Ninh Kiều | |
41 | Đinh Tấn Quận | An Hòa | Ninh Kiều | |
42 | Nguyễn Thị Yến | An Khánh | Ninh Kiều | |
43 | Lương Thị Minh Thư | Khu tái định cư ĐH Y dược | An Khánh | Ninh Kiều |
44 | Trần Thị Hương | An Khánh | Ninh Kiều | |
45 | Phương Hữu Thời | Hẻm 12, đường 3 tháng 2 | Hưng Lợi | Ninh Kiều |
46 | Lê Hữu Lý | Đường Võ Trường Toản | An Hòa | Ninh Kiều |
47 | Lê Thị Quế | Hẻm 2 Mậu Thân | An Hòa | Ninh Kiều |
48 | Nguyễn Thanh Thúy | Số 218/48 Trần Hưng Đạo | An Nghiệp | Ninh Kiều |
49 | Lý Văn Hạnh - Nguyễn Thị Tố Nga | Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng (Khu B) | An Bình | Ninh Kiều |
50 | Nguyễn Cảnh Quyết - Nguyễn Thị Kim Ngân | Khu vực II | An Bình | Ninh Kiều |
51 | Lê Thị Thanh Tuyền | Khu vực II, đường Nguyễn Văn Cừ | An Khánh | Ninh Kiều |
52 | Trương Công Quốc Việt - Từ Thúy Hồng | Hẻm 69 đường 30/4 | Hưng Lợi | Ninh Kiều |
53 | Nguyễn Thị Bạch Phượng | Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng (Khu B) | An Bình | Ninh Kiều |
54 | Nguyễn Thị Cúc | Khu vực II, đường Nguyễn Văn Cừ | An Khánh | Ninh Kiều |
55 | Khưu Quốc Bảo | Đường Phan Huy Chú | An Khánh | Ninh Kiều |
56 | Đặng Vũ Hoài Nhân | Khu TĐC dự án Nâng cấp đô thị | An Khánh | Ninh Kiều |
57 | Huỳnh Ngọc Ngân | Hẻm 127, đường Võ Văn Kiệt | An Hòa | Ninh Kiều |
58 | Nguyễn Ngọc Thúy | Hưng Lợi | Ninh Kiều | |
59 | Lê Minh Công - Chiêm Việt Hà | Trương Định | An Cư | Ninh Kiều |
60 | Ông Thị Liệp | Số 79/22 Xô Viết Nghệ Tĩnh | An Cư | Ninh Kiều |
61 | Nguyễn Vũ Ngọc Nhi | Khu dân cư 515 | Hưng Lợi | Ninh Kiều |
62 | Nguyễn Thị Bích Thủy | Hẻm 2 Mậu Thân | Xuân Khánh | Ninh Kiều |
63 | Phạm Minh Trí - Trần Thị Phương Anh | Khu nhà vường Cồn Khương | Cái Khế | Ninh Kiều |
64 | Võ Hồng Xuân | Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng (Khu B) | An Bình | Ninh Kiều |
65 | Ngô Bảo Phước - Trương Kim Ngọc Bích | Khu tái định cư Thới Nhựt | An Khánh | Ninh Kiều |
66 | Tăng Ngọc Nga | Đường Nguyễn Văn Cừ | An Hòa | Ninh Kiều |
67 | Tăng Vĩnh Uy | Đường Nguyễn Văn Cừ | An Hòa | Ninh Kiều |
68 | Trần Kiến Đạt | Hẻm 16 đường Mậu Thân | An Hòa | Ninh Kiều |
69 | Nguyễn Trần Khánh Hưng | Khu vực I | An Khánh | Ninh Kiều |
70 | Trần Thị Dễ | Đường 30/4 | Hưng Lợi | Ninh Kiều |
71 | Bùi Thanh Tuyền | Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng | An Khánh | Ninh Kiều |
72 | Đoàn Thị Hòa | Hẻm 250, đường Tầm Vu | Hưng Lợi | Ninh Kiều |
73 | Lưu Văn On | Khu tái định cư Thới Nhựt 2 | An Khánh | Ninh Kiều |
74 | Hoàng Nhiễm Mậu | Đường Xuân Thủy, Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng | An Khánh | Ninh Kiều |
75 | Phạm Thị Yến Phương | Đường số 24, Khu TĐC Nâng cấp đô thị | An Khánh | Ninh Kiều |
76 | Trần Tống Quốc | Đường Huỳnh Cương | An Cư | Ninh Kiều |
77 | Trần Thị Hoàng Thơ | Khu vực 2, Đường Nguyễn Văn Cừ | An Khánh | Ninh Kiều |
78 | Phạm Thị Hạnh | Khu vực V | An Bình | Ninh Kiều |
79 | Trương Hồng Phong - Trần Thị Thu Trang | Khu tái định cư Rạch Ngã Ngay | An Bình | Ninh Kiều |
80 | Phạm Hồng Tân - Trương Thị Mỹ Thuận | Đường Hùng Vương | Thới Bình | Ninh Kiều |
81 | Huỳnh Văn Tư | Khu vực II, Nguyễn Văn Cừ | An Khánh | Ninh Kiều |
82 | Trần Văn Tuân | Khu TĐC Nâng cấp đô thị | An Khánh | Ninh Kiều |
83 | Trương Thị Ngọc Ánh | An Phú | Ninh Kiều | |
84 | Huỳnh Văn Hậu - Trần Thị Hoàng Ân | Khu dân cư 91B | An Khánh | Ninh Kiều |
85 | Nguyễn Lâm | An Bình | Ninh Kiều | |
86 | Trịnh Đăng Thắng - Lê Thị Phượng | An Bình | Ninh Kiều | |
87 | Phạm Thị Kim Lan | An Cư | Ninh Kiều | |
88 | Hồ Duy Hải | An Bình | Ninh Kiều | |
89 | Phạm Hồng Thiện | Khu tái định cư dự án Nâng cấp đô thị | An Khánh | Ninh Kiều |
90 | Lê Thanh Quang - Huỳnh Thị Ngọc Hà | Hưng Lợi | Ninh Kiều | |
91 | Dương Văn Phước | Đường Xuân Thủy, Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng | An Bình | Ninh Kiều |
92 | Phan Thanh Sang | Khu nhà vường Cồn Khương | Cái Khế | Ninh Kiều |
93 | Phan Thanh Sang | Khu nhà vường Cồn Khương | Cái Khế | Ninh Kiều |
94 | Trần Văn Tuân | Khu tái định cư dự án Nâng cấp đô thị | An Khánh | Ninh Kiều |
95 | Phạm Hồng Tân - Trương Thị Mỹ Thuận | 90/2/21 Đường Hùng Vương | Thới Bình | Ninh Kiều |
96 | Lê Thanh Phúc | QL 91B | Hưng Lợi | Ninh Kiều |
97 | Trương Hồng Phong - Trần Thị Thu Trang | Khu tái định cư Rạch Ngã Ngay | An Bình | Ninh Kiều |
98 | Trần Văn Kỳ - Võ Thị Vãng | An Cư | Ninh Kiều | |
99 | Nguyễn Trần Khánh Hưng | Khu vực I | An Khánh | Ninh Kiều |
100 | Nguyễn Thị Mỹ Thuận | Thới Bình | Ninh Kiều | |
101 | Nguyễn Thị Mỹ Diệu | An Khánh | Ninh Kiều | |
102 | Phạm Thị Yến Phương | An Khánh | Ninh Kiều | |
103 | Dương Minh Út | Khu vực II, đường Nguyễn Văn Cừ | An Khánh | Ninh Kiều |
104 | Trần Thị Quỳnh Giao | Số 132/26 đường Hùng Vương | Thới Bình | Ninh Kiều |
105 | Nguyễn Ngọc Lợi | Số 90 đường A3 KDC 91B | An Khánh | Ninh Kiều |
106 | Cao Nhất Quý - Đặng Thị Tú Linh | An Khánh | Ninh Kiều | |
107 | Âu Thị Thủy | Hẻm 127, đường Võ Văn Kiệt | An Hòa | Ninh Kiều |
108 | Bùi Quốc Tuấn - Nguyễn Thị Hồng Phụng | Cái Khế | Ninh Kiều | |
109 | Ngô Văn Tỷ | An Bình | Ninh Kiều | |
110 | Trần Văn Đến | Khu vực 2, Đường Nguyễn Văn Cừ | An Khánh | Ninh Kiều |
111 | Đặng Hoài Phương - Nguyễn Thị Thắm | Khu tái định cư Thới Nhựt 2 | An Khánh | Ninh Kiều |
112 | Phạm Hữu Phúc | Khu vực | An Khánh | Ninh Kiều |
113 | Sầm Phụng Lan | An Nghiệp | Ninh Kiều | |
114 | Lê Thị Việt Hiền | An Bình | Ninh Kiều | |
115 | Nguyễn Bá Đức | Thới Bình | Ninh Kiều | |
116 | Phan Thị Mỹ Phương | An Khánh | Ninh Kiều |
2. Quận Cái Răng
Stt | Họ và Tên | Địa chỉ | Phường/ Xã | Quận/Huyện |
1 | Lâm Cẩm Chung | Khu vực Khánh Hưng | Phú Thứ | Cái Răng |
2 | Lâm Cẩm Chung | Khu vực Khánh Hưng | Phú Thứ | Cái Răng |
3 | Nguyễn Minh Tâm | Hưng Thạnh | Cái Răng | |
4 | Trần Thanh Kiếm | Lê Bình | Cái Răng | |
5 | Tăng Đức Cường | Khu dân cư số 11C, Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ | Phú Thứ | Cái Răng |
6 | Nguyễn Thị Mai | Khu vực Phú Thành | Tân Phú | Cái Răng |
7 | Lý Xuân Quân | Khu vực Yên Thượng | Lê Bình | Cái Răng |
8 | Hồ Văn Giang - Lý Thị Duyên | Khu vực Yên Thượng | Lê Bình | Cái Răng |
9 | Nguyễn Thị Phương Loan | Phú Thứ | Cái Răng | |
10 | Nguyễn Văn Lượm | Phú Thứ | Cái Răng | |
11 | Tiêu Thị Phương Nga | Phú Thứ | Cái Răng | |
12 | Phan Thị Thanh Thủy Tiên | Lê Bình | Cái Răng | |
13 | Nguyễn Phước Minh | Khu dân cư Phú An ( lô số 20) | Phú Thứ | Cái Răng |
14 | Nguyễn Văn Trạng | Khu dân cư lô số 8A | Hưng Thạnh | Cái Răng |
15 | Trần Thị Phiếm | Hưng Phú | Cái Răng | |
16 | Mai Thị Thanh Thúy | Hưng Thạnh | Cái Răng | |
17 | Nguyễn Tấn Phát | Khu vực Thạnh Huề | Thường Thạnh | Cái Răng |
18 | Huỳnh Thị Kim Chúc | Phú Thứ | Cái Răng | |
19 | Ngô Vĩnh Phương | Thường Thạnh | Cái Răng | |
20 | Huỳnh Chí Viễn | Khu Tái định cư Phường Phú Thứ | Hưng Phú | Cái Răng |
21 | Lê Thị Thanh Trúc - Lý Nguyệt Đức | Hưng Phú | Cái Răng | |
22 | Huỳnh Đình Hiếu | Phú Thứ | Cái Răng | |
23 | Đỗ Tiến Lợi | Khu dân cư lô số 8B | Hưng Thạnh | Cái Răng |
24 | Tạ Phúc Thanh Tuấn | Hưng Thạnh | Cái Răng | |
25 | Châu Minh Khải - Nguyễn Thanh Thúy | Hưng Thạnh | Cái Răng | |
26 | Nguyễn Văn Ổi | Tân Phú | Cái Răng | |
27 | Tô Anh Vũ | Khu vực 3 | Ba Láng | Cái Răng |
28 | Bùi Xuân Hiệp | Khu dân cư số 20, Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ | Phú Thứ | Cái Răng |
29 | Huỳnh Văn Luông | Khu vực Phú Hưng | Phú Thứ | Cái Răng |
30 | Nguyễn Trường Chinh | Khu dân cư Hưng Phú I | Hưng Phú | Cái Răng |
31 | Phùng Kim Chức - Đặng Thị Ngọc Liễu | Khu dân cư số 8A, Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ | Hưng Thạnh | Cái Răng |
32 | La Thu Nguyệt | Khu dân cư số 20, Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ | Hưng Phú | Cái Răng |
33 | Lâm Thanh Huy | Khu vực 3 | Hưng Thạnh | Cái Răng |
34 | Lâm Kiều Oanh | Khu vực 3 | Hưng Thạnh | Cái Răng |
35 | Nguyễn Thị Bé Liên | Phú Thứ | Cái Răng | |
36 | Võ Văn Hải | Phú Thứ | Cái Răng | |
37 | Lê Thanh Tuấn | Khu vực 1 | Hưng Phú | Cái Răng |
38 | Nguyễn Quang Du - Nguyễn Thị Thanh Thảo | Khu dân cư số 8b, Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ | Hưng Thạnh | Cái Răng |
39 | Nguyễn Hiếu Thuận - Trương Thụy Nhã Sa | Khu Tái định cư Phường Phú Thứ | Hưng Phú | Cái Răng |
40 | Nguyễn Hiếu Thuận - Trương Thụy Nhã Sa | Khu Tái định cư Phường Phú Thứ | Hưng Phú | Cái Răng |
41 | Tiêu Thị Thủy Tiên | Khu Tái định cư Phường Phú Thứ | Hưng Phú | Cái Răng |
42 | Nguyễn Trường Chinh | Khu dân cư Hưng Phú I | Hưng Phú | Cái Răng |
43 | Nguyễn Thành Công | Lê Bình | Cái Răng | |
44 | Nguyễn Minh Hải Tiên | Hưng Thạnh | Cái Răng | |
45 | Trần Thị Vân | Phú Thứ | Cái Răng | |
46 | Phạm Thanh Bình | Hưng Phú | Cái Răng |
3. Quận Bình Thuỷ
Stt | Họ và Tên | Địa chỉ | Phường/ Xã | Quận/Huyện |
1 | Công ty TNHH TM-DV Nam Mỹ | Trà Nóc | Bình Thủy | |
2 | Nguyễn
Quý Thanh - Nguyễn Thị Cẩm Nhung |
Trà An | Bình Thủy | |
3 | Trịnh Tuấn Anh - Nguyễn Thị Tuyết Lan | Bùi Hữu Nghĩa | Bình Thủy | |
4 | Từ Linh Tuyền | Khu dân cư Fico | Bùi Hữu Nghĩa | Bình Thủy |
5 | Lê Quang Viết | Đường Trần Quang Diệu | An Thới | Bình Thủy |
6 | Nguyền Bá Màn - Nguyễn Thị Thanh Tùng | Long Hòa | Bình Thủy | |
7 | Trần Văn Biên | Đường Trần Quang Diệu | An Thới | Bình Thủy |
8 | Huỳnh Phương Duy - Phạm Thị Trang | Đường Trần Quang Diệu | An Thới | Bình Thủy |
9 | Đặng Hữu Phước - Huỳnh Thị Sang | Đường Cách mạng tháng 8 | Bùi Hữu Nghĩa | Bình Thủy |
10 | Trần Thanh Cường - Đặng Thị Thanh Hoa | Đường Trần Quang Diệu | An Thới | Bình Thủy |
11 | Võ Hồng Tăng - Võ Thị Bích Phượng | Đường Lê Hồng Phong | Bình Thủy | Bình Thủy |
12 | Nguyễn Thành Chung | Khu vực Bình Trung | Long Hòa | Bình Thủy |
13 | Trần Thị Huyền | Trà An | Bình Thủy | |
14 | Phạm Trần Thu Giang | Long Tuyền | Bình Thủy | |
15 | Dương Thị Lan | Trà An | Bình Thủy | |
16 | Trần Đình Giang | Khu vực Bình Dương A | Long Tuyền | Bình Thủy |
17 | Trần Thanh Phú - Trần Thị Mộng Uyên | Đường Nguyễn Chí Thanh | Trà Nóc | Bình Thủy |
18 | Huỳnh Thành Vũ | Đường Trần Quang Diệu | An Thới | Bình Thủy |
19 | Nguyễn Thị Cẩm Loan | Đường Cách mạng tháng 8 | Bùi Hữu Nghĩa | Bình Thủy |
20 | Lê Thị Thúy Loan | Đường Trần Quang Diệu | An Thới | Bình Thủy |
21 | Phạm Thị Thu Trang | Đường Trần Quang Diệu | An Thới | Bình Thủy |
22 | Nguyễn Văn Bằng - Nguyễn Thị Toàn | Trà Nóc | Bình Thủy | |
23 | Lê Thị Lập | Đường Võ Văn Kiệt | An Thới | Bình Thủy |
24 | Huỳnh Thanh Tú - Nguyễn Trần Kim Nhung | Long Hòa | Bình Thủy | |
25 | Nguyễn Đình Khang | Đường Nguyễn Truyền Thanh | Bình Thủy | Bình Thủy |
26 | Phan Huỳnh Tuấn | Long Hòa | Bình Thủy | |
27 | Nguyễn Văn Chung | Đường Lê Hồng Phong | Trà Nóc | Bình Thủy |
28 | Nguyễn Văn Sáu - Lê Thị Mai | Trà Nóc | Bình Thủy | |
29 | Lê Thanh An - Đồng Thụy Lê Khánh | Đường vào Làng hòa kiểng Bà Bộ | Long Hòa | Bình Thủy |
30 | Nguyễn Ngọc Duy - Nguyễn Trần Trấn Phong | Đường Bùi Hữu Nghĩa | Bình Thủy | Bình Thủy |
31 | Trần Trung Trực | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Trà An | Bình Thủy |
32 | Nguyễn Vũ Quang - Ngô Thị Kim Phi | Đường Lê Hồng Phong | Binh Thủy | Bình Thủy |
33 | Nguyễn Thị Tư - Nguyễn Cẩm Lai | Khu vực Bình Thường A | Long Tuyền | Bình Thủy |
34 | Nguyễn
Hữu Hùng - Quách Kim Đẹp - Quách Kim Tiền |
Khu vực Bình Yên B | Long Hòa | Bình Thủy |
35 | Huỳnh Minh Đáng - Nguyễn Văn Long | Khu vực Thới Thuận | Thới An Đông | Bình Thủy |
36 | Nguyễn Hoàng Vĩnh | Khu vực Bình Yên B | Long Hòa | Bình Thủy |
37 | Trần Văn Mười - Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Khu vực Bình Yên A | Long Hòa | Bình Thủy |
38 | Trương Văn Cảnh | Long Hòa | Long Hòa | Bình Thủy |
39 | Lê Thanh Hải - Trần Văn Hiền | Long Hòa | Bình Thủy | |
40 | Huệ Thị Nâu | Khu vực Thới Hưng | Thới An Đông | Bình Thủy |
41 | Trần Công Khánh | An Thới | Bình Thủy | |
42 | Nguyễn Thị Hồng Diễm | An Thới | Bình Thủy | |
43 | Ngô Huỳnh Đăng | Đường Trần Quang Diệu | An Thới | Bình Thủy |
44 | Ngô Hải Đăng | Đường Trần Quang Diệu | An Thới | Bình Thủy |
45 | Nguyễn Thị Sáu | Đường Trần Quang Diệu | An Thới | Bình Thủy |
46 | Đoàn Văn Phong - Nguyễn Thị Tuyết Thanh | Trà Nóc | Bình Thủy |
4. Quận Ô Môn
Stt | Họ và Tên | Địa chỉ | Phường/ Xã | Quận/Huyện |
1 | Công ty Cổ phần XNK Thủy Sản Ô Môn | Phước Thới | Ô Môn | |
2 | Vũ Thị Phượng | Khu vực IV | Châu Văn Liêm | Ô Môn |
3 | Phòng Thị Tiếm - Hồ Thị Lựu | Thới Hòa | Ô Môn | |
4 | Nguyễn
Văn Chẩu - Nguyễn Văn Tâm - Nguyễn Văn Sơn - Nguyễn Văn Buôn |
Khu vực Phú Luông | Long Hưng | Ô Môn |
5 | Nguyễn
Văn Đầy - Nguyễn Văn Thật - Nguyễn Văn Sự - Liêu Thị Thúy Phượng |
Khu vực Bình Khánh | Phước Thới | Ô Môn |
6 | Nguyễn Công Nhiên | Thới Hòa | Ô Môn | |
7 | Mai Lê Trọng Nghĩa - Trần Như Kim Thư | Long Hưng | Ô Môn | |
8 | Võ Văn Tiếp - Nguyễn Văn Thừng | Khu vực Cái Sơn | Thới Long | Ô Môn |
9 | Nguyễn Thành Lũy - Nguyễn Thành Vũ | Khu vực Thới Trinh A | Thới An | Ô Môn |
10 | Nguyễn Văn Niên - Vũ Thị Phượng | Khu vực IV | Châu Văn Liêm | Ô Môn |
11 | Nguyễn Duy Sương | Khu vực Thới Xương 1 | Thới Long | Ô Môn |
12 | Huỳnh Phú Đức - Huỳnh Phong Lưu | Châu Văn Liêm | Ô Môn | |
13 | Nguyễn Hữu Thọ | Khu vực Thới Phong | Thới An | Ô Môn |
14 | Phan
Văn Tấn - Phan Văn Lực - Đỗ Thị Mỹ Dung |
Thới An | Ô Môn | |
15 | Trần Thanh Nhàn - Trần Hữu Trí | Khu vực Bình Hưng | Phước Thới | Ô Môn |
16 | Huỳnh Thanh Xuân - Phạm Hoàng Đạt | Khu vực Thới Ngươn B | Phước Thới | Ô Môn |
17 | Mai Văn Biềng - Lê Ngọc Điệp | Đường Huỳnh Phan Hộ | Trà An | Ô Môn |
5. Quận Thốt Nốt
Stt | Họ và Tên | Địa chỉ | Phường/ Xã | Quận/Huyện |
1 | Lê Công Tâm | Tân Lộc | Thốt Nốt | |
2 | Nguyễn
Văn Chơn - Nguyễn Văn Sơi - Nguyễn Văn Chọn - Nguyễn Văn Hân |
Ấp Thạnh Qưới 1 | Trung Hưng | Thốt Nốt |
3 | Huỳnh Thị Thanh Tuyền | Khu vực Phúc Lộc 1 | Trung Nhứt | Thốt Nốt |
4 | Võ Văn Tho - Nguyễn Thị Mỹ Nương | Tràng Thọ 1 | Thốt Nốt | Thốt Nốt |
5 | Lê Trường Chinh | Khu vực Thới Bình | Thới Thuận | Thốt Nốt |
6 | Lê Văn Ớt - Lê Thị Gần | Khu vực Phúc Lộc 2 | Thành Hòa | Thốt Nốt |
7 | Trương Thị Mỹ Hương | Long Thanh A | Thốt Nốt | Thốt Nốt |
8 | Đỗ Văn Sáng | Khu vực Tân Lợi 2 | Tân Hưng | Thốt Nốt |
9 | Nguyễn Văn Thọ - Nguyễn Thị Phương | Khu vực Lân Thạnh 2 | Trung Kiên | Thốt Nốt |
10 | Nguyễn Văn Xem - Nguyễn Văn Tuấn | Khu vực Tân Thạnh | Thuận Hưng | Thốt Nốt |
11 | Ung Thị Tuyết Liễu | Thốt Nốt | Thốt Nốt | |
12 | Nguyễn Lê Bảo Trang | Thốt Nốt | Thốt Nốt | |
13 | Trần Văn Tám | Khu vực Tân Thạnh | Thuận Hưng | Thốt Nốt |
14 | Nguyễn Văn Ky - Nguyễn Văn Tân | Thuận Hưng | Thốt Nốt | |
15 | Nguyễn Nhật Phương - Nguyễn Nhật Tân | Tân Lộc | Thốt Nốt | |
16 | Nguyễn Thị Thúy | Khu vực Lân Thạnh 1 | Trung Kiên | Thốt Nốt |
6. Huyện Phong Điền
Stt | Họ và Tên | Địa chỉ | Phường/ Xã | Quận/Huyện |
1 | Đinh Thị Ba | Nhơn Nghĩa | Phong Điền | |
2 | Nguyễn
Thị Thanh Nhã - Nguyễn Thị Nguyệt Anh - Nguyễn Thị Điệp |
Nhơn Phú 1 | Nhơn Nghĩa | Phong Điền |
3 | Hồ Hữu Dư - Võ Phương Đài | Ấp Mỹ Thuận | Mỹ Khánh | Phong Điền |
4 | Ngô Trọng Phủ | Ấp Mỹ Nhơn | Mỹ Khánh | Phong Điền |
5 | Nguyễn Văn Tiến | Ấp Nhơn Thọ 1A | Nhơn Ái | Phong Điền |
6 | Huỳnh Hữu Phước - Trần Thị Kim Hồng | TT Phong Điền | Phong Điền | |
7 | Phan Thị Hằng | TT Phong Điền | Phong Điền | |
8 | Lê Văn Hiệp - Lâm Thùy Linh | TT Phong Điền | Phong Điền | |
9 | Dương Văn Khôn - Phạm Thị Tuyết Nhung | TT Phong Điền | Phong Điền | |
10 | Nguyễn Văn Tới | Giai Xuân | Phong Điền | |
11 | Hồ Văn Lâm - Lê Văn Rê | Ấp Tân Nhơn | Tân Thới | Phong Điền |
12 | Lê Thành Non - Lâm Thị Mỹ Châu | TT Phong Điền | Phong Điền | |
13 | Trần Thị Tuyết | TT Phong Điền | Phong Điền | |
14 | Nguyễn Văn Bé | Ấp Nhơn Hưng | Nhơn Nghĩa | Phong Điền |
15 | Lê Văn Chiến | Ấp An Thạnh | Giai Xuân | Phong Điền |
16 | Trần Văn Thắng - Phùng Thị Yến Ly | Ấp Mỹ Ái | Mỹ Khánh | Phong Điền |
7. Huyện Thới Lai
Stt | Họ và Tên | Địa chỉ | Phường/ Xã | Quận/Huyện |
1 | Nguyễn Văn Hồng | Ấp Thới Thuận A | TT Thới Lai | Thới Lai |
2 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thới Lai | Ấp Thới Phong A | TT Thới Lai | Thới Lai |
8. Huyện Cờ Đỏ
Stt | Họ và Tên | Địa chỉ | Phường/ Xã | Quận/Huyện |
1 | Phan Thị Mỹ Liên | Khu tái định cư xã Trung Thạnh | Trung Thạnh | Cờ Đỏ |
2 | Võ Thị Thanh Thủy | Ấp Thới Thuận | TT Cờ Đỏ | Cờ Đỏ |
3 | Lý Hoàng | Ấp Thới Hòa B | TT Cờ Đỏ | Cờ Đỏ |
4 | Lý Quốc Ca | Khu tái định cư xã Trung Thạnh | Trung Thạnh | Cờ Đỏ |
5 | Nguyễn Văn Mến | Khu tái định cư xã Trung Thạnh | Trung Thạnh | Cờ Đỏ |
6 | Đỗ Tích Thiện | Khu tái định cư xã Trung Thạnh | Trung Thạnh | Cờ Đỏ |
7 | Võ Văn Hải | Ấp Thới Hiệp 1 | Đông Thắng | Cờ Đỏ |
8 | Phạm Tuấn Kiệt - Huỳnh Kim Thúy | Ấp Thới Hiệp 1 | Đông Thắng | Cờ Đỏ |
9 | Nguyễn Văn Út - Nguyễn Thị Dốn | Trung Hưng | Cờ Đỏ | |
10 | Trần Văn Tay | Ấp Thạnh Phước 2 | Trung Thạnh | Cở Đỏ |
11 | Trần Văn Lý | Ấp Thạnh Lợi 2 | Trung An | Cờ Đỏ |
12 | Nguyễn Văn Đông | Ấp |