Thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản (tài sản là nhà chờ xe buýt cũ)
THÔNG BÁO KẾT QUẢ LỰA CHỌN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Căn
cứ Quy định tại Điều 56 Luật đấu giá tài sản năm 2016;
Căn
cứ Thông tư 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tư pháp về việc
hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;
Căn cứ
Công văn số 1949/BTP-BTTP ngày 14 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tư pháp về việc triển
khai Thông tư số 02/2022/TT-BTP;
Căn cứ Công
văn số 1382/UBND-NC ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về
việc tổ chức thực hiện các quy định pháp luật về đấu giá tài sản trên địa bàn
thành phố Cần Thơ;
Căn
cứ Quyết định số 287/QĐ-SGTVT ngày 21 tháng 3 năm
2023 của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ về việc thanh lý tài sản là nhà chờ xe buýt cũ;
Căn cứ
Quyết định số 302/QĐ-SGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Sở Giao thông vận tải thành
phố Cần Thơ về việc thành lập Hội đồng thanh
lý tài sản;
Căn cứ Thông báo số 1191/TB-SGTVT ngày 04/5/2023 của
Sở Giao thông
vận tải thành phố Cần Thơ về việc lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản;
Căn
cứ Biên bản họp Hội đồng thanh lý tài sản ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng
thanh lý tài sản về việc xét chọn đơn vị tổ chức
đấu giá tài sản;
Căn cứ Hồ sơ năng lực của các tổ chức đấu giá đã
nộp.
Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ thông báo kết quả lựa chọn
tổ chức đấu giá tài sản (tài sản là nhà chờ xe buýt cũ), chi tiết như
sau:
I. KẾT QUẢ
LỰA CHỌN
1. Tên, địa
chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá Hợp danh Ngô Thống
Nhất, Tầng 6 Tòa nhà Thanh Niên, số 41 đường Cách Mạng Tháng 8, phường An Hòa,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
2. Tổng số
điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 91 điểm.
3. Tổ chức đấu
giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có):
Không.
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM
TT
|
NỘI DUNG
|
Công ty Đấu giá Hợp danh Ngô Thống
Nhất
|
Công ty Đấu giá Hợp danh Đông Nam
|
I
|
Cơ
sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại
tài sản đấu giá
|
22
|
22
|
1
|
Cơ
sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11
|
11
|
2
|
Trang
thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8
|
8
|
3
|
Có
trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2
|
2
|
4
|
Đã
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá
trực tuyến
|
0
|
0
|
5
|
Có
nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1
|
1
|
II
|
Phương
án đấu giá khả thi, hiệu quả
|
22
|
22
|
1
|
Phương
án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm
tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4
|
4
|
2
|
Phương
án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá,
địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia
đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu
quả cao
|
4
|
4
|
3
|
Phương
án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá
|
4
|
4
|
4
|
Phương
án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai
khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4
|
4
|
5
|
Phương
án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ
chức thực hiện đấu giá
|
3
|
3
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các
tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3
|
3
|
III
|
Năng
lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
37
|
37
|
1
|
Trong
năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với
tài sản dự kiến đưa ra đấu giá
|
6
|
6
|
2
|
Trong
năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá
thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá
có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm
|
16
|
10
|
3
|
Thời
gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định
thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu
giá tài sản có hiệu lực)
|
3
|
5
|
4
|
Số
lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
|
2
|
3
|
5
|
Kinh
nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
|
4
|
4
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân
sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
|
2
|
5
|
7
|
Đội
ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
|
3
|
3
|
8
|
Có
người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề
hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn
|
1
|
1
|
IV
|
Thù
lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
|
5
|
5
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ
Tài chính
|
|
|
2
|
Giảm
dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao
phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá
khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
|
|
3
|
Giảm
từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù
lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với
giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5
|
5
|
V
|
Tiêu
chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định
|
5
|
3
|
Tổng
số điểm
|
91
|
89
|
Nơi nhận:
- Cổng thông tin điện tử Sở GTVT TP. Cần Thơ;
- Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài
sản - Bộ Tư pháp;
-
Lưu: VT, TTQL&ĐH.
|
|
GIÁM ĐỐC
|