Công bố mở tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt nội tỉnh trên địa bàn thành phố Cần Thơ, tuyến số 02: Sân bay Cần Thơ – thị trấn Phong Điền, với các nội dụng như sau:


1. Doanh nghiệp khai thác tuyến: Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang FUTA Bus Lines.

2. Số hiệu tuyến: CT-02.

3. Cự ly: 34,7 Km.

4. Hành trình: Sân bay Cần Thơ " Võ Văn Kiệt " Nguyễn Văn Cừ " Cách Mạng Tháng 8 " Trần Phú " Lê Lợi " KS Công đoàn " Cầu Ninh Kiều " Ngô Gia Tự " Hai Bà Trưng " Nguyễn An Ninh " Lý Tự Trọng " Trần Hưng Đạo " Đường 3/2 " Nguyễn Văn Linh " Nguyễn Văn Cừ (nối dài) " Chợ Mỹ Khánh " ĐT 923 " Cầu Tây Đô " Đường số 2 " Phan Văn Trị " TT. Phong Điền (Phòng vé Phương Trang – Phong Điền) và ngược lại.

5. Biểu đồ chạy xe:

- Tổng số chuyến: 52 chuyến/ngày;

- Tần suất giữa 2 chuyến liền kề: 20 phút/chuyến – 30 phút/chuyến.

- Thời gian mở tuyến: 05 giờ 30 phút hàng ngày;

- Thời gian đóng tuyến: 17 giờ 45 phút hàng ngày;

- Thời gian hoạt động trong ngày: 12 giờ/ngày;

- Thời gian biểu chạy xe:

Số
chuyến

Tài

SÂN BAY CẦN THƠ

GIÃN CÁCH XE CHẠY

Tài

TT. PHONG ĐIỀN

Xuất phát bến Sân bay Cần Thơ

Đến bến
thị trấn Phong Điền

Thời gian

Thời gian

Xuất

phát bến
thị trấn Phong Điền

Đến bến Sân bay Cần Thơ

1

1

5:30

6:40

 

 

4

5:30

6:40

2

2

5:50

7:05

0:20

0:20

5

5:50

7:05

3

3

6:15

7:30

0:25

0:25

6

6:15

7:30

4

5

6:45

8:00

0:30

0:30

1

6:45

8:00

5

6

7:15

8:30

0:30

0:30

2

7:15

8:30

6

1

7:45

9:00

0:30

0:30

3

7:45

9:00

7

2

8:15

9:30

0:30

0:30

5

8:15

9:30

8

3

8:45

10:00

0:30

0:30

6

8:45

10:00

9

5

9:15

10:30

0:30

0:30

1

9:15

10:30

10

6

9:45

11:00

0:30

0:30

2

9:45

11:00

11

1

10:15

11:30

0:30

0:30

3

10:15

11:30

12

2

10:50

12:05

0:35

0:35

5

10:50

12:05

13

3

11:20

12:35

0:30

0:30

6

11:20

12:35

14

5

11:50

13:05

0:30

0:30

1

11:50

13:05

15

6

12:15

13:30

0:25

0:25

2

12:15

13:30

16

1

12:45

14:00

0:30

0:30

3

12:45

14:00

17

2

13:15

14:30

0:30

0:30

5

13:15

14:30

18

3

13:45

15:00

0:30

0:30

6

13:45

15:00

19

5

14:15

15:25

0:30

0:30

1

14:15

15:25

20

6

14:45

16:00

0:30

0:30

2

14:45

16:00

21

1

15:15

16:30

0:30

0:30

3

15:15

16:30

22

2

15:45

17:00

0:30

0:30

5

15:45

17:00

23

3

16:15

17:30

0:30

0:30

6

16:15

17:30

24

5

16:45

18:00

0:30

0:30

1

16:45

18:00

25

6

17:15

18:30

0:30

0:30

2

17:15

18:30

26

1

17:45

19:00

0:30

0:30

3

17:45

19:00

6. Phương tiện hoạt động:

- Nhãn hiệu: THACO, B40;

- Sức chứa: 25 chỗ ngồi, 15 chỗ đứng;

- Xe đời mới, có máy lạnh, Wi-Fi, hỗ trợ người khuyết tật, tiêu chuẩn khí thải Euro 4;

- Sản xuất năm: 2020.

7. Giá vé:

- Vé lượt: tính theo cự ly đi lại của hành khách:

+ Cự ly từ 0 km – dưới 10 km: 7.000đ/HK/Lượt;

+ Cự ly từ 10 km – dưới 20 km: 10.000đ/HK/Lượt;

+ Cự ly từ 20 km – dưới 30 km: 15.000đ/HK/Lượt;

+ Cự ly từ 30 km – dưới 40 km: 20.000đ/HK/Lượt.

- Các đối tượng ưu tiên được giảm:

          + Chặng 1 (dưới 10 km): Dành cho người cao tuổi, người có công, người khuyết tật giá 4.000 đồng/lượt;

          + Chặng 2 (từ 10 km - 20 km): Dành cho người cao tuổi, người có công, người khuyết tật giá 5.000 đồng/lượt;

          + Chặng 3 (từ 20 km - 30km): Dành cho người cao tuổi, người có công, người khuyết tật giá 8.000 đồng/lượt;

          + Chặng 4 (từ 30 km – 40 km): Dành cho người cao tuổi, người có công, người khuyết tật giá 10.000 đồng/lượt;

+ Đối với học sinh - sinh viên: giá 5.000 đồng/lượt (đối với tất cả các chặng và suốt tuyến).

8. Thời gian bắt đầu khai thác tuyến xe buý